gnat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gnat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gnat trong Tiếng Anh.
Từ gnat trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruồi nhuế, muỗi nhỏ, muỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gnat
ruồi nhuếnoun (any small insect of the order Diptera) |
muỗi nhỏnoun |
muỗinoun I can hit a gnat's eye at 90 yards. Tôi có thể bắn vào mắt 1 con muỗi trong vòng 90 yards. |
Xem thêm ví dụ
The F-104s, closing in at supersonic speed, caused the Gnat pilot to land at a nearby disused Pakistani airfield and surrender. Những chiếc F-104 đã tiếp cận nó với tốc độ siêu thanh, buộc chiếc Gnat phải hạ cánh xuống một sân bay của Pakistan bỏ không và đầu hàng. |
List of software under the GNU AGPL Free Software licensing GNU General Public License GNU Lesser General Public License GNAT Modified General Public License GPL linking exception GNU Free Documentation License List of software licenses Comparison of free and open-source software licenses Jaspert, Joerg (November 28, 2008). "ftp.debian.org: Is AGPLv3 DFSG-free?". Danh sách phần mềm GNU AGPL Giấy phép phần mềm tự do GNU General Public License GNU Lesser General Public License GNAT Modified General Public License GPL linking exception GNU Free Documentation License Danh sách giấy phép phần mềm So sánh giấy phép phần mềm tự do nguồn mở ^ Jaspert, Joerg (ngày 28 tháng 11 năm 2008). “ftp.debian.org: Is AGPLv3 DFSG-free?”. |
And the gnats came on man and beast. Muỗi bu lấy người cùng thú vật. |
And its inhabitants will die like gnats. Cư dân của nó sẽ chết như muỗi. |
Then Jehovah told Moses: ‘Aaron must hit the ground with his stick, and the dust will turn into gnats, or small biting flies.’ Sau đó, Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: ‘Hãy bảo A-rôn lấy gậy đập trên đất thì bụi sẽ trở thành muỗi’. |
The Hunter was to play a major role during the Indo-Pakistani War of 1965; along with the Gnat the Hunter was India's primary air defence fighter, and regularly engaged in dogfights with the Pakistani F-86 Sabres and F-104 Starfighters. Hunter cũng đóng một vai trò quan trọng trong leo thang Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1965; cùng với Gnat, Hunter là máy bay tiêm kích phòng không chính của Ấn Độ, thường xuyên tham gia cận chiến với F-86 Sabre của Pakistan. |
Swarms of gnats obscure the sun, the moon, and all the stars, except one. Những đám ruồi che lấp Mặt trời, Mặt trăng và tinh tú, trừ một ngôi sao. |
He'll make what you saw in the other realm look like a bloody gnat. Hắn sẽ khiến những gì cậu đã thấy ở bờ cõi kia chỉ là con muỗi. |
We might become rigid legalists who “strain out the gnat but gulp down the camel,” obeying the letter of the law while violating its intent. —Matthew 23:24. Chúng ta có thể trở thành những người khắt khe, quá chú tâm đến luật lệ, những người “lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà”. Chúng ta có thể theo sát luật pháp nhưng đi ngược với mục tiêu của nó (Ma-thi-ơ 23:24). |
The Hawk entered RAF service in April 1976, replacing the Folland Gnat and Hawker Hunter for advanced training and weapons training. Và bắt đầu phục vụ trong Không quân Hoàng gia Anh (RAF) vào tháng 4 năm 1976, thay thế cho Gnat và Hawker Hunter trong vai trò huấn luyện cao cấp và huấn luyện vũ khí tương ứng. |
Aaron stretched out his hand with his rod and struck the dust of the earth, and the gnats came on man and beast. A-rôn giơ gậy ra đập bụi trên đất thì muỗi xuất hiện và bu lấy người cùng thú vật. |
The bioluminescence of the larvae of another fungus gnat from North America which lives on streambanks and under overhangs has a similar function. Sự phát quang sinh học của ấu trùng của một loại fungi gnat khác từ Bắc Mỹ sống trên các dòng suối và các mỏm đá cũng có chức năng tương tự. |
I can hit a gnat's eye at 90 yards. Tôi có thể bắn vào mắt 1 con muỗi trong vòng 90 yards. |
Translators who object to the name, doing so on account of problems of pronunciation or because of Jewish tradition, might be compared to those who Jesus said “strain out the gnat but gulp down the camel!” Những dịch giả nào phản đối danh ấy vì cớ vấn đề phát âm hay truyền thống của người Do Thái, có thể được sánh với những người mà Chúa Giê-su đã nói “lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà!” |
Some jet trainers, such as the Aermacchi MB-326, Casa C-101, Folland Gnat, Fouga Magister and British Aerospace Hawk, are used by national formation aerobatic teams. Một số máy bay huấn luyện phản lực như Aero L-39 Albatros, Aermacchi MB-326, Folland Gnat, Fouga Magister và British Aerospace Hawk, đã trở nên nổi tiếng do được sử dụng trong các đội biểu diễn trên không của các quốc gia. |
The Pharisees ‘strained out the gnat but gulped down the camel’ Người Pha-ri-si ‘lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà’ |
He complained about the “cursed gnats and frogs” and the “villainous” water. Ông than phiền về “những con muỗi và ếch ghê tởm” và nước “bẩn thỉu”. |
All the dust of the earth became gnats in all the land of Egypt. Tất cả bụi trong khắp xứ Ai Cập đều biến thành muỗi. |
14 On another occasion, Jesus denounced the Pharisees as “blind guides, who strain out the gnat but gulp down the camel.” 14 Vào một dịp khác, Chúa Giê-su lên án người Pha-ri-si là những ‘kẻ mù dẫn đường, lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà!’ |
Like a fucking gnat at a barbecue. Cứ như đi ăn tiệc mà gặp phải gián. |
Extant families Superfamily Culicoidea Dixidae -meniscus midges Corethrellidae -frog-biting midges Chaoboridae -phantom midges Culicidae -mosquitoes Superfamily Chironomoidea Thaumaleidae -solitary midges Simuliidae -black flies and buffalo gnats Ceratopogonidae -biting midges Chironomidae -nonbiting midges Extinct families Asiochaoboridae (Upper Jurassic) Architendipedidae (Upper Triassic) Protendipedidae (Middle Jurassic) Mesophantasmatidae (Middle Jurassic) Các họ còn tồn tại Superfamily Culicoidea Dixidae -meniscus midges Corethrellidae -frog biting midges Chaoboridae -phantom midges Culicidae -mosquitoes Superfamily Chironomoidea Thaumaleidae -solitary midges Simuliidae -black flies and buffalo gnats Ceratopogonidae -biting midges Chironomidae -non-biting midges Các họ tuyệt chủng Asiochaoboridae (Upper Jurassic) Architendipedidae (Upper Triassic) Protendipedidae (Middle Jurassic) Mesophantasmatidae (Middle Jurassic) |
Immediately there were gnats everywhere. Lập tức, muỗi xuất hiện ở khắp nơi. |
(2 Peter 3:12, 13; Isaiah 34:4; Revelation 6:12-14) Although the mighty nations and their lofty starlike rulers may stand in defiance of Jehovah, in his due time they will be brought to nothing —crushed as easily as a mere gnat. (2 Phi-e-rơ 3:12, 13; Ê-sai 34:4; Khải-huyền 6:12-14) Mặc dù các nước hùng mạnh và giới cai trị có quyền hành cao cả giống như sao trên trời có thể khinh thường Đức Giê-hô-va, nhưng vào thời điểm của Ngài, chúng sẽ bị hủy diệt—dễ dàng giống như đập nát một con muỗi. |
Do not ‘strain out gnats’ nor ‘swallow camels.’—Matthew 23:24. Đừng “lọc con ruồi nhỏ”, cũng chớ “nuốt con lạc-đà” (Ma-thi-ơ 23:24). |
+ 24 Blind guides,+ who strain out the gnat+ but gulp down the camel! + 24 Hỡi những kẻ dẫn đường đui mù,+ các ông lọc con muỗi+ nhưng lại nuốt con lạc đà! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gnat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gnat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.