gluten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gluten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gluten trong Tiếng Anh.
Từ gluten trong Tiếng Anh có các nghĩa là Gluten, gluten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gluten
Glutennoun (protein composite found in wheat and related grains, including barley and rye) There's no gluten in flour. There's only the potential for gluten. Trong bột thì không có gluten, mà chỉ có gluten tiềm ẩn. |
glutennoun There's no gluten in flour. There's only the potential for gluten. Trong bột thì không có gluten, mà chỉ có gluten tiềm ẩn. |
Xem thêm ví dụ
So on the extreme top left, for example, is a grass, it's called Eragrostis nindensis, it's got a close relative called Eragrostis tef -- a lot of you might know it as "teff" -- it's a staple food in Ethiopia, it's gluten-free, and it's something we would like to make drought-tolerant. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
These are gluten-free? Không đường à? |
Noted examples at the time included albumin from egg whites, blood serum albumin, fibrin, and wheat gluten. Các mẫu được chú ý ở thời điểm đó bao gồm albumin từ lòng trắng trứng, serum albumin máu, fibrin, và gluten hạt lúa mì. |
This is an organic, gluten-free, antioxidant-rich acai berry cake made locally by a cruelty-free baker who swears he's never even seen a peanut. Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng |
Wheat gluten. Bột Gluten. |
Like all types of rice, glutinous rice does not contain dietary gluten (i.e. does not contain glutenin and gliadin), and should be safe for gluten-free diets. Gạo nếp không chứa gluten tiêu hóa (nghĩa là không chứa glutenin và gliadin), do vậy an toàn cho chế độ ăn không có gluten. |
When it gets to about 160 degrees, the proteins all line up and they create structure, the gluten structure -- what ultimately we will call the crumb of the bread. Khi đạt đến khoảng 160 độ, các protein sắp xếp và hình thành kết cấu, kết cấu gluten -- mà chúng ta gọi là ruột bánh mỳ. |
Noncereal carbohydrate-rich foods such as potatoes and bananas do not contain gluten and do not trigger symptoms. Thực phẩm giàu carbohydrate không chứa caffeine như khoai tây và chuối không chứa gluten và không gây ra triệu chứng. |
Wheat gluten was originally used for hydrolysis because it contains more than 30 g of glutamate and glutamine in 100 g of protein. Ban đầu, gluten lúa mì được sử dụng cho phương pháp thủy phân bởi trong 100g protein gluten chứa đến hơn 30g glutamat và glutamine. |
Gluten-free waffles, sir. 3 cái bánh Quế không gluten, sir. |
Upon exposure to gluten, an abnormal immune response may lead to the production of several different autoantibodies that can affect a number of different organs. Khi tiếp xúc với gluten, phản ứng miễn dịch bất thường có thể dẫn đến việc sản xuất một số kháng thể tự động khác nhau có thể ảnh hưởng đến một số cơ quan khác nhau. |
It only applies to foods that would normally contain gluten. Phương pháp trị liệu duy nhất là sử dụng thức ăn không chứa gluten thường xuyên. |
This is gluten-free. Nó là đồ không chứa tinh bột. |
Furthermore, oats are frequently cross-contaminated with the other gluten-containing cereals. Ngoài ra, yến mạch thường xuyên bị nhiễm chéo với các loại ngũ cốc khác có chứa gluten. |
"Pure oat" refers to oats uncontaminated with other gluten-containing cereals. "Yến mạch nguyên chất" dùng để chỉ yến mạch không bị ô nhiễm với các loại ngũ cốc chứa gluten khác. |
There are many types of wheat flour with varying gluten and protein levels depending on variety of grain used. Có rất nhiều loại bột mì với cấp độ gluten và chất đạm khác nhau phụ thuộc vào loại ngũ cốc được sử dụng. |
The eating of gluten early in a baby's life does not appear to increase the risk of CD but later introduction after 6 months may increase it. Việc ăn gluten sớm trong cuộc đời của bé không làm tăng nguy cơ nhiễm vi rút nhưng sau đó có thể tăng thêm sau 6 tháng. |
Nevertheless, while millet does not contain gluten, its grains and flour may be contaminated with gluten-containing cereals. Tuy nhiên, mặc dù kê không chứa gluten, hạt và bột của nó có thể bị lẫn những ngũ cốc chứa gluten. |
Indeed, after starting a gluten-free diet and subsequent improvement becomes evident, such individuals are often able to retrospectively recall and recognise prior symptoms of their untreated disease which they had mistakenly ignored. Thật vậy, sau khi bắt đầu một chế độ ăn không có gluten và cải thiện sau đó trở nên hiển nhiên, những người như vậy thường có thể nhớ lại và nhận ra các triệu chứng trước đó của căn bệnh không được điều trị của họ mà họ đã bỏ qua nhầm lẫn. |
However, soft white whole wheat has a lower gluten content and contains a lower protein content (between 9% and 11%) when compared with harder wheats like red (15–16% protein content) or golden wheat. Tuy nhiên, lúa mì trắng có hàm lượng gluten thấp hơn và chứa hàm lượng protein thấp hơn (từ 9% đến 11%) khi so sánh với các loại lúa mì cứng hơn như bột mì nguyên cám màu nâu (hàm lượng protein 15–16%) hoặc lúa mì màu vàng. ^ Nutrition Facts Comparison of whole wheat and white flour |
We invested in the second scenario, and backed 26-year-old Kenyan entrepreneur Eric Muthomi to set up an agro-processing factory called Stawi to produce gluten-free banana-based flour and baby food. Chúng tôi đã đầu tư vào viễn cảnh thứ 2, và hỗ trợ doanh nhân 26 tuổi người Kenya, Eric Muthomi thành lập một nhà máy chế biến nông sản có tên là Stawi để sản xuất bột chuối không chứa gluten và thức ăn cho trẻ em. |
Prolonging breastfeeding until the introduction of gluten-containing grains into the diet appears to be associated with a 50% reduced risk of developing coeliac disease in infancy; whether this persists into adulthood is not clear. Kéo dài thời gian cho con bú cho đến khi giới thiệu các loại ngũ cốc chứa gluten vào chế độ ăn có vẻ liên quan đến việc giảm 50% nguy cơ phát triển bệnh celiac trong giai đoạn phôi thai; cho dù điều này vẫn tồn tại ở tuổi trưởng thành thì không rõ ràng. |
Untreated celiac disease can cause the development of many types of cardiovascular diseases, most of which improve or resolve with a gluten-free diet and intestinal healing. Bệnh celiac không được điều trị có thể gây ra sự phát triển của nhiều loại bệnh tim mạch, hầu hết đều cải thiện hoặc giải quyết bằng chế độ ăn không có gluten và chữa bệnh đường ruột. |
But when they get hydrated and they bond to each other, they create a stronger molecule, a stronger protein we call gluten. Nhưng khi thấm nước và liên kết với nhau, chúng hình thành 1 phân tử mạnh hơn, 1 protein mạnh hơn mà chúng ta gọi là gluten. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gluten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gluten
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.