gluttony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gluttony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gluttony trong Tiếng Anh.
Từ gluttony trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính háu ăn, thói phàm ăn, thói tham ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gluttony
tính háu ănnoun Thus, gluttony is not determined by someone’s size but by his attitude toward food. Vì vậy, tính háu ăn không được xác định qua việc một người nặng bao nhiêu mà là thái độ đối với đồ ăn. |
thói phàm ănnoun |
thói tham ănnoun |
Xem thêm ví dụ
Notice the final result of drunkenness and gluttony —poverty and rags. Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới. |
For example, obesity may be a sign of gluttony, but that is not always the case. Thí dụ, chứng béo phì có thể là dấu hiệu của thói háu ăn, nhưng không phải lúc nào cũng thế. |
The queen and her aristocratic cronies... must pay the price for their gluttony. Nữ Hoàng, cùng bè lủ quý tộc phải trả giá cho lòng tham của chúng! |
And we finally have the studies, one in Britain called "Gluttony versus sloth" that tracked weight against diet and tracked weight against inactivity, and found a much higher, stronger correlation between the latter two. Và chúng ta cuối cùng đã có những nghiên cứu, một nghiên cứu ở Anh có tên "Tật ham ăn và sự chây lười" đã làm cho cân nặng đối nghịch với chế độ ăn uống và làm cho cân nặng đối nghịch với sự thụ động, và tìm đến mối tương quan cao hơn, mạnh mẽ hơn giữa hai cái sau. |
Gluttony, more like. Đồ phàm ăn. |
* Proverbs 23:20–21 (warning against drunkenness, gluttony, laziness) * Châm Ngôn 23:20–21 (cảnh cáo sự say sưa, háu ăn, biếng nhác) |
We should also keep in mind that obesity is a physical condition, while gluttony is a mental attitude. Chúng ta cũng nên nhớ chứng béo phì là tình trạng thể xác, còn thói háu ăn là thái độ tâm thần. |
So, just as we would not condemn eating when what we really mean is gluttony, parents would not want to make a blanket condemnation of some youthful activity if the real objection is to the extreme form or degree to which some carry it, or to some undesirable circumstances that could creep in.—Compare Colossians 2:23. Bởi vậy, cũng như chúng ta thật ra kết án tật tham ăn chứ không phải việc ăn uống thường, cho nên cha mẹ không nên thẳng tay kết án vài sinh hoạt của giới trẻ, nếu thật ra điều đáng trách chỉ là những hình thức quá trớn và mức độ cực đoan của vài sinh hoạt đó, hoặc vài hoàn cảnh không hay có thể xen vào (So sánh Cô-lô-se 2:23). |
Gluttony is a mental attitude, one marked by greedy or excessive indulgence. Tính tham ăn được biểu hiện qua việc ham mê ăn uống. |
And the sin of gluttony? Còn tội ham ăn? |
We might ask ourselves: ‘How do I react upon reading counsel in the Bible or in our publications about gluttony? Chúng ta có thể tự hỏi: “Tôi phản ứng thế nào khi đọc lời khuyên trong Kinh Thánh hay trong các ấn phẩm của tổ chức về tính tham ăn? |
Traditionally, the seven deadly sins are pride, covetousness, lust, envy, gluttony, anger, and sloth. Theo lời truyền khẩu, bảy tội ác ôn gồm: kiêu căng, tham lam, thèm khát, ghen tị, háu ăn, giận dữ và lười biếng. |
Clearly, in ancient Israel, gluttony was viewed as an unacceptable practice for those who desired to serve God. Rõ ràng trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, thói háu ăn bị xem là điều không thể chấp nhận đối với những ai muốn phụng sự Đức Chúa Trời. |
Medieval church leaders (e.g., Thomas Aquinas) took a more expansive view of gluttony, arguing that it could also include an obsessive anticipation of meals, and the constant eating of delicacies and excessively costly foods. Lãnh đạo nhà thờ thời trung cổ (ví dụ, Thomas Aquinas) mất một cái nhìn rộng hơn về ham mê ăn uống, cho rằng nó cũng có thể bao gồm ám ảnh của các bữa ăn, và ăn liên tục của món ăn và các loại thực phẩm quá đắt. |
Define a word: "What does gluttony mean?" Định nghĩa từ: "Bóng bầu dục có nghĩa là gì?" |
As with the other “works of the flesh,” a Christian who is widely known for his gluttony and who stubbornly refuses to change his greedy behavior ought to be removed from the congregation. —1 Corinthians 5:11, 13. Như ‘các việc làm khác của xác-thịt’, một tín đồ Đấng Christ được nhiều người biết tiếng có thói háu ăn và khăng khăng không chịu thay đổi thói xấu này phải bị loại khỏi hội thánh.—1 Cô-rinh-tô 5:11, 13. |
For example, the Bible links gluttony and covetousness with idolatry.—Philippians 3:18, 19; Colossians 3:5. Chẳng hạn, Kinh Thánh liên kết sự mê ăn và tham lam với sự thờ hình tượng.—Phi-líp 3:18, 19; Cô-lô-se 3:5. |
God’s Word condemns both drunkenness and gluttony as behavior that is incompatible with serving God. Lời Đức Chúa Trời lên án sự say sưa và háu ăn, xem đó là thói xấu không thể chấp nhận cho những người phụng sự Đức Chúa Trời. |
For example, the Bible gives guidelines that contribute to good health, encourages moderation in all things, and warns against drunkenness and gluttony. —1 Corinthians 6:9, 10. Chẳng hạn, Kinh Thánh cho chúng ta những hướng dẫn để có sức khỏe tốt, khuyến khích sự điều độ trong mọi việc, cũng như cảnh báo về thói say sưa và tính tham ăn.—1 Cô-rinh-tô 6:9, 10. |
A huge strong man with an enormous appetite , nicknamed as the " Lord of Gluttony " . Anh cực kỳ to con , khỏe mạnh và háu ăn , biệt danh là " Vua háu ăn " . |
But there, pride comes first, not gluttony. Nhưng ở đó, kiêu căng đứng đầu, không phải thăm ăn. |
Thus, for one thing, gluttony is a form of greed, and God’s Word tells us that “greedy persons” are the sort of people who will not inherit God’s Kingdom. Vậy háu ăn là một hình thức tham lam, và Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta biết rằng “kẻ... tham lam” không được hưởng Nước Đức Chúa Trời. |
Obesity is defined as “a condition characterized by excessive bodily fat,” whereas gluttony is “greedy or excessive indulgence.” Béo phì được định nghĩa là “một tình trạng có quá nhiều mỡ trong thân thể”, còn háu ăn là “tham lam hoặc ăn uống quá độ”. |
Dante tries to escape but she is killed when the homunculus Gluttony, whose mind she had earlier destroyed, fails to recognize his master. Dante tìm cách bỏ trốn nhưng bị giết bởi homunculi Glutony, người mà có ý thức bị bà phá hủy trước đó, khi sinh vật này không nhận ra bà là chủ nhân của mình. |
Thus, gluttony is not determined by someone’s size but by his attitude toward food. Vì vậy, tính háu ăn không được xác định qua việc một người nặng bao nhiêu mà là thái độ đối với đồ ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gluttony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gluttony
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.