gnawing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gnawing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gnawing trong Tiếng Anh.
Từ gnawing trong Tiếng Anh có các nghĩa là giày vò, cào, day dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gnawing
giày vòadjective But each time, they were gnawing at me, eating at me. Nhưng mỗi lần, họ đều giày vò tôi, ngấu nghiến nhìn tôi. |
càoadjective |
day dứtadjective |
Xem thêm ví dụ
" Never mind knives, " said his visitor, and a cutlet hung in mid- air, with a sound of gnawing. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
While the shell of an adult box turtle is seldom fractured, the box turtle is still vulnerable to surprise attacks and persistent gnawing or pecking. Trong khi vỏ của một con rùa hộp lớn hiếm khi bị vỡ, những con rùa hộp vẫn còn dễ bị tổn thương đến bất ngờ tấn công và gặm nhấm hoặc bọ mổ. |
The bones were gnawed. Xương được gnawed. |
Jesus’ love has the power to sustain us and to motivate us not to give up, even in the face of such trials as disasters, persecution, personal disappointments, or gnawing anxiety. Tình yêu thương của Chúa Giê-su có sức mạnh để gìn giữ và thôi thúc chúng ta không bỏ cuộc, ngay cả khi đương đầu với thảm họa, sự bắt bớ, nỗi thất vọng hoặc lo lắng. |
The gnawing pain never stops. Cơn đau gặm nhấm không bao giờ ngừng. |
People are going to be gnawing on each other. Người ta sẽ nhai lẫn nhau. |
But each time, they were gnawing at me, eating at me. Nhưng mỗi lần, họ đều giày vò tôi, ngấu nghiến nhìn tôi. |
Some people were gnawing on cold chicken and cold fried pork chops. Vài người gặm thịt gà nguội và những miếng sườn chiên nguội. |
First came relief, then a gnawing, deepening shame. Ban đầu là thở phào, sau đó là một nỗi xấu hổ sâu sắc giày vò. |
The newest bones, the phalanges and the skull bear only gnaw marks of Jason Harkness. Các xương mới nhất, các đốt ngón tay và hộp sọ... chỉ mang dấu gặm của Jason Harkness. |
There's an emptiness gnawing away at people, and you don't have to be clinically depressed to feel it. Có một sự trống rỗng, âm thầm dày vò chúng ta, và bạn không thể cảm nhận nó một cách rõ ràng bằng cơ thể mình. |
“He is the canker-worm to gnaw his own vitals; and the vulture to prey upon his own body; and he is, as to his own prospects and prosperity in life, a [destroyer] of his own pleasure. “Người ấy là con sâu đo gặm mòn phủ tạng của mình; và là con chim kên kên săn mồi là chính thể xác của mình; và người ấy, về viễn tượng thành công trong đời, chi là một [kẻ phá hủy] ước mơ của mình mà thôi. |
What deadly voids and unbidden infidelities in the lines that seem to gnaw upon all Khoảng trống chết người và cũng tự mình phản bội trong ngành, nghề mà dường như để gặm khi tất cả các |
They do not leave even a bone to gnaw until morning. Đến sáng, cả xương để gặm cũng không chừa lại. |
As we study from the best books, we protect ourselves against the menacing jaws of those that seek to gnaw at our spiritual roots. Khi chúng ta học tập từ những cuốn sách hay nhất, chúng ta bảo vệ bản thân khỏi những bộ hàm đầy hăm dọa của những người tìm cách gặm nhấm cội rễ thuộc linh của chúng ta. |
I know it's been gnawing at you. Tôi biết nó đã giày vò cậu. |
They gnaw at the parched ground Họ gặm nhấm đất khô, |
From the look of some of the leafless shoots, it was obvious to even the casual observer that it had been gnawing its way through the tender leaves with its menacing jaws. Khi quan sát một vài chồi cây trơ trụi lá, ngay cả một người không quan sát cẩn thận cũng thấy rõ được rằng con sâu bướm đã gặm trụi hết những chiếc lá non với những bộ hàm đầy hăm dọa của nó. |
They saw in the dim light the headless figure facing them, with a gnawed crust of bread in one gloved hand and a chunk of cheese in the other. Họ nhìn thấy trong ánh sáng mờ con số không đầu phải đối mặt với họ, với một lớp vỏ gnawed bánh mì trong một bàn tay đeo găng và một đoạn của pho mát trong. |
It is remarkable that a single mouse should thus be allowed a whole pine tree for its dinner, gnawing round instead of up and down it; but perhaps it is necessary in order to thin these trees, which are wont to grow up densely. Nó là đáng chú ý là một con chuột duy nhất như vậy, nên cho phép một cây thông toàn bộ của nó ăn tối, gặm nhấm vòng thay vì lên và xuống, nhưng có lẽ nó là cần thiết mỏng những cây này, đó là wont để phát triển lên đông. |
“I’da got her told,”growled Dill, gnawing a chicken leg, “but she didn’t look much like tellin’this morning. “Tôi phải báo với dì ấy,” Dill lầm bầm, lo gặm chân gà, “nhưng sáng nay dì ấy có vẻ không thích nói chuyện lắm. |
In times such as these, a failure to protect and deepen our spiritual roots is an invitation to have them gnawed at by those who seek to destroy our faith in Christ and our belief in His restored Church. Trong những thời điểm như thế, nếu chúng ta không bảo vệ và củng cố các cội rễ thuộc linh của mình thì đó sẽ là một cơ hội cho những kẻ tìm cách phá hoại đức tin của chúng ta nơi Đấng Ky Tô và niềm tin của chúng ta nơi Giáo Hội phục hồi của Ngài gặm nhấm những cội rễ này. |
And economic historian Robert Heilbroner noted: “There’s something else that’s gnawing at us. Và nhà viết sử về kinh tế học Robert Heilbroner ghi nhận: “Cũng có một điều gì khác khiến cho chúng ta lo lắng. |
The da Vinci I knew would sooner gnaw off his own hand than kiss the ring of Pope Sixtus. Da Vinci mà tôi biết sẽ sớm gặm nát tay chính mình mà hôn nhẫn Giáo hoàng Sixtus. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gnawing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gnawing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.