go after trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go after trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go after trong Tiếng Anh.
Từ go after trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruổi, theo sau, theo đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go after
ruổiverb |
theo sauverb So I'd provoke him so he wouldn't go after my mother and little brother. Nên tôi chọc ông ta để ông không theo sau mẹ và em tôi. |
theo đuổiverb I am not going after the riches for myself. Tôi không theo đuổi sự giàu có cho bản thân mình. |
Xem thêm ví dụ
You're going after him. Anh sẽ đi tìm anh ta. |
Going after Ronnie like that hadn’t been real smart, but she hadn’t thought at all. Việc tẩn Ronnie một trận nhớ đời như vậy đúng là không khôn ngoan lắm, nhưng lúc ấy cô không nghĩ ngợi gì. |
Go after him and stop him. Đuổi theo chặn hắn lại. |
We can still go after him? Chúng ta có thể bám theo vết cậu ấy? |
Go after him. Đuổi theo hắn đi. |
I'm going after her. Để con theo cô ấy. |
Is he still going after launch codes? Hắn còn tiếp tục theo đuổi mã phóng hạt nhân không? |
We're not going after that girl, are we? Chúng ta sẽ không đuổi theo cô gái đó, phải không? |
Who's going after Chinese, which now has 400 million internet users out there? Ai sẽ phiên dịch từ tiếng Hoa, thứ tiếng có trên 400 triệu người sử dụng trên mạng? |
There 's one gal who I love a lot but never dare to go after . Trong số đó có một người mà tôi vô cùng yêu thương nhưng chẳng có can đảm tiến xa hơn được . |
I hired him to go after the murderer. Tôi thuê ổng để truy lùng kẻ sát nhân. |
We can go after the prison is burnt down Đốt cháy cái ngục này thì chúng ta có thể thoát ra. |
They'll go after Margo. Cảnh sát sẽ nhắm vào Margo. |
My Jesus, they are going after the money Chúa ơi, chúng quan tâm tới tiền |
I know of only one person in Colombia with the balls big enough to go after that guy. Tôi chỉ biết duy nhất một người ở Colombia có gan đủ to để động vào gã đó. |
No, but I'm interested to know why you and Shayn are going after him. Không, nhưng tôi chỉ muốn biết tại sao cô và Shayn lại theo chân hắn ta. |
They're gonna go after our girl. Họ sẽ tấn công con gái mình. |
Claire is with friends don't go after her. Claire đang ở với bạn đừng đi theo nó. |
He was going after us. Hắn sẽ bám theo chúng ta. |
What are you going to do, go after him alone? Bỏ anh ấy một mình sao? |
We will go after your men. Bọn ta sẽ đuổi theo người của ngươi. |
It makes something look so attractive that you just have to go after it. Nó khiến điều gì đó trông hấp dẫn đến nỗi bạn phải đuổi theo nó. |
Going after the girl. Chúng nấp đằng sau cô ấy. |
Tell me more about this guy we're going after. Nói cho tôi biết gã chúng ta đang theo đuổi |
So now I try and go after her, but I'm practicing flying. Thế là bây giờ, tôi cố đuổi theo cô nàng, nhưng tôi đang tập bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go after trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go after
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.