glacier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glacier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glacier trong Tiếng Anh.
Từ glacier trong Tiếng Anh có các nghĩa là sông băng, băng hà, Sông băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glacier
sông băngnoun (a large body of ice which flows under its own mass, usually downhill) Afterwards, the glaciers it had been holding back started flowing up to six times faster. Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần. |
băng hànoun (a large body of ice which flows under its own mass, usually downhill) That destruction was caused by one glacier lake. Chỉ một cái hồ băng hà thôi mà đã tàn phá đến mức độ thế này. |
Sông băngnoun (large persistent body of ice) Afterwards, the glaciers it had been holding back started flowing up to six times faster. Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần. |
Xem thêm ví dụ
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe. Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu. |
Three times in the past 100,000 years, glaciers have scraped New York clean. Trong 100 ngàn năm qua, các dòng sông băng đã ba lần quét sạch New York. |
So there's a wall of ice a couple thousand feet deep going down to bedrock if the glacier's grounded on bedrock, and floating if it isn't. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Sedimentary rocks that are deposited by glaciers have distinctive features that enable their identification. Những viên đá trầm tích đã lắng đọng bởi những dòng sông băng có những đặc điểm riêng biệt cho phép nhận dạng chúng. |
Of the remaining 3% of potentially usable freshwater, more than two-thirds is frozen in ice caps and glaciers. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
Afterwards, the glaciers it had been holding back started flowing up to six times faster. Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần. |
Even at high latitudes, glacier formation is not inevitable. Kể cả ở vĩ độ cao, sự hình thành sông băng cũng không phải là không thể tránh được. |
By early 2001, Popocatepetl's glaciers had become extinct; ice remained on the volcano, but no longer displayed the characteristic features of glaciers such as crevasses. Trong những năm 1990, các sông băng như Glaciar Norte (Sông Băng Bắc) giảm kích thước đáng kể, một phần do nhiệt độ ấm hơn Đến đầu năm 2001, các sông băng của Popocatepetl đã biến mất; băng vẫn còn trên núi lửa, nhưng không còn hiển thị các tính năng đặc trưng của sông băng như các kẽ nứt. |
This daring experiment is measuring how the water flowing under the ice sheet affects the speed with which the glaciers flow from it, down to the sea. Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển. |
The mountain itself is covered by a glacier. Ngọn núi lửa được bao phủ bởi một lớp băng. |
By 2010, 37 glaciers remained, but only 25 of these were considered to be "active glaciers" of at least 25 acres (0.10 km2) in area. Đến năm 2010, 37 sông băng vẫn còn tồn tại, nhưng chỉ có 25 trong số này được coi là "sông băng hoạt động". |
Chimborazo's upper elevations are covered in glaciers that are decreasing in size due to climate change and falling ash from the nearby volcano, Tungurahua. Độ cao trên Chimborazo của được bao phủ trong sông băng đang giảm kích thước do biến đổi khí hậu và giảm tro bụi từ núi lửa gần đó, Tungurahua. |
President Calvin Coolidge proclaimed the area around Glacier Bay a national monument under the Antiquities Act on February 25, 1925. Tổng thống Calvin Coolidge tuyên bố khu vực xung quanh Vịnh Glacier là một tượng đài quốc gia vào ngày 25 tháng 2 năm 1925. |
A large piece of compressed ice, or a glacier, appears blue, as large quantities of water appear blue. Một mảnh lớn của băng bị nén, hay của sông băng, sẽ có màu xanh lam vì một lượng lớn nước thường có màu xanh lam. |
I've been to South Georgia several times and seen how greatly the glaciers there have changed. Tôi đã đến Nam Georgia vài lần và nhìn thấy những dòng sông băng đã thay đổi nhiều thế nào. |
Icebergs from the Petermann Glacier sometimes reach the waters off Newfoundland in Canada , posing a danger to shipping and navigation , according to the Canadian Ice Service . Theo tổ chức Canada Ice Service , các núi băng từ sông băng Petermann đôi khi tới gần vùng biển ngoài khơi Newfoundland , Canada , gây nguy hiểm cho tàu bè qua lại . |
Events like this have become increasingly common, as Greenland's glaciers flow faster into the sea. Những sự kiện như thế giờ càng ngày càng trở nên phổ biến khi những dòng sông băng ở Greenland chảy nhay hơn vào trong biển. |
Unlike in Yellowstone National Park, which implemented a wolf reintroduction program in the 1990s, it is believed that wolves recolonized Glacier National Park naturally during the 1980s. Không giống như trong vườn quốc gia Yellowstone, chương trình nhân giống loài sói Mackenzie áp dụng trong những năm 1990, người ta tin rằng những con sói tại Glacier là hoàn toàn tự nhiên từ những năm 1980. |
Approximately 60% of the archipelago is covered with glaciers, and the islands feature many mountains and fjords. 60% diện tích quần đảo là các sông băng, và các hòn đảo có nhiều núi và vịnh hẹp. |
In 1923 and 1924 Finsterwalder measured a flow velocity profile across Ölgruben rock glacier. Vào năm 1923 và 1924 Finsterwalder đo được vận tốc dòng chảy trên sông băng đá Ölgruben. |
And the same glacier today. Và cũng con sông băng đó ngày nay. |
At the same time, the national government rescinded responsibility for glacier lakes from the UGRH and transferred it to the regional authorities. Cùng lúc đó, chính phủ hủy bỏ trách nhiệm cho hồ băng của UGRH và chuyển nó đến chính quyền khu vực. |
The Queen Elizabeth Islands contain approximately 14% of the global glacier and ice cap area. (excluding the inland and shelf ice sheets of Greenland and Antarctica). Quần đảo Nữ hoàng Elizabeth chứa khoảng 14% diện tích các sông băng và vùng băng đá toàn cầu ngoài dải băng nội lục tại Greenland và Nam Cực. |
The size of these glaciers has been measured since 1961 and their results published in such distinguished journals as the International Glaciological Society's Annals of Glaciology. Kích thước của các dòng sông băng đã được đo từ năm 1961 và kết quả được công bố trên các tạp chí danh tiếng của Hiệp hội Sông băng Quốc tế Annals of Glaciology. |
If a retreating glacier gains enough debris, it may become a rock glacier, like the Timpanogos Glacier in Utah. Nếu một sông băng đang dần biến mất mà có đủ các mảnh vụn đất đá, nó có thể trở thành một sông băng trầm tích, như sông băng Timpanogos ở Utah. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glacier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glacier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.