gizmo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gizmo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gizmo trong Tiếng Anh.
Từ gizmo trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiết bị, vật, dụng cụ, điều, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gizmo
thiết bị
|
vật
|
dụng cụ
|
điều
|
thứ
|
Xem thêm ví dụ
We'll get your gizmo. Bọn tôi sẽ đi lấy món đồ đó. |
A gizmo keeps my heart beating on time. 1 thiết bị giữ tim tôi đập đúng nhịp. |
I get to comb my hair with a fork, play with gadgets and gizmos aplenty. Tôi sẽ chải tóc mình bằng cái dĩa chơi với những đồ vật dưới đáy biển. |
And we have dumaflaches and gizmos and contraptions that will do anything that we, up to that point, had to do by hand. Và chúng ta có dumaflach và đồ đạc và những cỗ máy sẽ làm bất cứ điều gì mà chúng ta đã phải làm bằng tay. |
Just worry about your little science gizmo... and leave the'perp'to me. Chỉ cần lo cho cái thiết bị khoa học nhỏ của bạn thui và để phần " perp " cho tôi. (? ) |
Don't forget to feed Gizmo. Nhớ cho Gizmo ăn nhé. |
There's no high- tech gizmos here, just biology revealed through biology. Không có bất kì công nghệ hi- tech nào ở đây cả, chỉ có bản chất sinh học được khám phá bằng chính sinh học. |
Here's an example of a cat named Gizmo. Đây là chú mèo tên Gizmo. |
If Charlie didn't turn off that gizmo we'd still be getting a busy signal on that fancy phone. Nếu Charlie không tắt cái đó đi, chúng ta sẽ vẫn còn nhận tín hiệu bận trên cái điện thoại đó. |
Some high-tech gizmo. Một mảnh công nghệ cao. |
There's no high-tech gizmos here, just biology revealed through biology. Không có bất kì công nghệ hi-tech nào ở đây cả, chỉ có bản chất sinh học được khám phá bằng chính sinh học. |
And now all that's left is to return to Inventco, where I'll pass off your little gizmo as my own. và giờ tất cả còn lại là way trở về Inventco, nơi mà tao sẽ chôm phát minh of mày thành của tao |
This your little gizmo? Còn cái thứ nho nhỏ này à? |
But since these guys started showing up, all the little gizmos inside turned on. Khi bọn họ tới thì... Các bộ phận đều chạy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gizmo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gizmo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.