gizzard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gizzard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gizzard trong Tiếng Anh.
Từ gizzard trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái mề, cổ họng, mề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gizzard
cái mềnoun |
cổ họngnoun We will meet them with the pikes of our militia in their gizzards. Chúng ta sẽ gặp chúng với giáo mác của quân ta găm vào cổ họng chúng. |
mềnoun |
Xem thêm ví dụ
It's like feeling something with your gizzard. Việc đó giống như cảm nhận điều gì đó với cổ họng của con vậy. |
So I said, " You go or I'll slit your gizzard Rồi tôi bảo, " Đi ngay không tôi rạch họng ông |
They do something terrible to your gizzard. lsn' t that right, Soren? Chúng gây ra điều tồi tệ cho cổ họng của anh.Đúng không, Soren? |
We will meet them with the pikes of our militia in their gizzards. Chúng ta sẽ gặp chúng với giáo mác của quân ta găm vào cổ họng chúng. |
"King Gizzard & the Lizard Wizard – Chart history – Top Tastemaker". Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017. ^ “King Gizzard & the Lizard Wizard – Chart history – Top Tastemaker”. |
Some more nice strong gizzards. Thêm những cổ họng mạnh mẽ nữa. |
You know, my head said to do one thing while my gizzard was saying to do another. Đầu óc tôi nói làm một đằng, trong khi cổ họng tôi lại nói làm một nẻo. |
Let's rip his gizzard right out right now! Hãy xé toạc cổ họng của nó ra! |
"Album Review: King Gizzard & The Lizard Wizard – Nonagon Infinity". Truy cập 24 tháng 2 năm 2017. ^ "King Gizzard & The Lizard Wizard – Nonagon Infinity" (bằng tiếng Hà Lan). |
"King Gizzard & the Lizard Wizard – Chart history – Independent". Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017. ^ “King Gizzard & the Lizard Wizard – Chart history – Independent”. |
They have no gizzards to be impaired by the power of the flecks. Chúng không có cổ họng nên không bị sức mạnh của các mảnh kim loại làm ảnh hưởng. |
They do something terrible to your gizzard. Chúng gây ra điều tồi tệ cho cổ họng của anh. |
The leader, whose gizzard is strong. Người dẫn dắt, với cổ họng khoẻ. |
In future, if someone asks you to give them a critique of their work, don't rip out their fucking gizzards and hold it in front of their face. Sau này, nếu ai muốn cậu phê bình việc của họ, đừng nói ra hết hãy giữ lại 1 ít trước mặt họ. |
If you drink from that and you prove untrue, it'll burn your gizzard out. Nó có mùi như khói địa ngục vậy. thì nó sẽ thiêu cháy cổ họng cô. |
In Nepal, gizzard is called jaatey or pangra. Ở Nepal, mề gọi là jaatey hay pangra. |
"King Gizzard & the Lizard Wizard – Chart history – Top Rock". Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017. ^ “King Gizzard & the Lizard Wizard – Chart history – Top Rock”. |
A more classy version is called "le petit déjeuner du voyageur", where delicatessens serve gizzard, bacon, salmon, omelet, or croque-monsieur, with or without soft-boiled egg and always with the traditional coffee/tea/chocolate along fruits or fruit juice. Một phiên bản trang nhã hơn, gọi là "le petit déjeuner du voyageur" mà delicatessen phục vụ mề, thịt muối, cá hồi, trứng tráng, hoặc bánh croque-monsieur, có hoặc không có trứng lòng đào và luôn luôn với cà phê/trà/sô cô la nóng cùng với qua quả hoặc nước ép hoa quả. |
You know, through our gizzards the voices of the ages whisper to us and tell us what's right. Con biết đó, qua cuống họng của chúng ta... tiếng nói của các thế hệ thì thầm với chúng ta và cho ta biết điều gì là đúng. |
As soon as it's daylight, they'll blast the gizzards out of her. Chẳng bao lâu trong ánh sáng ban ngày bọn chúng sẽ bắn nổ tung nó. |
Use your gizzard, boy! Dùng cổ họng đi, nhóc! |
" If I thought you were holding out on me, I'd slit your gizzard! " Nếu tao biết mày đang lừa tao tao sẽ cắt trym của mày đấy! |
I wanted to test your gizzard. Ta muốn kiểm tra cái cổ họng của cậu. |
I can feel it in my gizzard! Tôi có thể cảm thấy nó bằng cổ họng mình. |
Listen, Gylfie, I need to trust my gizzard. Nghe này Gylfie, tớ phải tin vào cái cổ họng của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gizzard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gizzard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.