get along trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get along trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get along trong Tiếng Anh.
Từ get along trong Tiếng Anh có các nghĩa là chở đi, cút đi, hoà thuận với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get along
chở điverb |
cút điinterjection |
hoà thuận với nhauverb |
Xem thêm ví dụ
My mother and I did not always get along. Mẹ và tôi chưa từng thân thiết nhau. |
How you getting along? Hai người ổn thỏa chứ? |
Relationships should be more than just getting along. Mối quan hệ lẽ ra phải hơn nữa chứ không chỉ là hợp nhau. |
They can also be taught as puppies to get along with other animals, including cats and birds. Chúng cũng có thể được huấn luyện khi còn là một con chó con để hòa nhập với các loài động vật khác, bao gồm cả mèo và chim. |
How are you guys getting along? Làm sao mà cô cậu lại có thể làm lành thế? |
Find out how they are getting along.’ Hãy hỏi thăm xem các anh con ra sao’. |
She doesn't get along well with her daughter-in-law and others. Bà có quan hệ không tốt với con dâu và nhiều người khác. |
“It is likely that some of you may not always get along with your brothers and sisters. “Dường như một số các em có lẽ lúc nào cũng không hòa thuận với các anh chị của mình. |
Yubaba and I are two halves of a whole, but we don't get along. Ta và em gái là hai nửa của một bản thể thống nhất, song thật ra bọn ta không hề hòa thuận. |
So how can you get along with your teachers ? Thế làm sao để bạn có thể thân thiện với giáo viên của mình được ? |
Dogs get along with it. Chó thì thích thế. |
Wise parents prepare their children to get along without them. Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh. |
I could never get along so well with anybody. Em chưa bao giờ có thể hòa hợp tốt với bất cứ ai. |
They may feel that they know enough to “get along,” spiritually speaking. Có lẽ họ cảm thấy rằng họ đã biết khá đủ để “theo được” về mặt thiêng-liêng. |
Your ability to get along with other people will be a measure of your maturity.” Khả năng của bạn để sống hòa mình với người khác cho biết mức độ thành thục của bạn” (Châm-ngôn 17:9). |
Shouldn't we start to get along from now on? Chúng ta không nên bắt đầu để có được cùng từ nay về? |
We didn't get along very well, and I want to find out why. Chúng tôi không hợp với nhau, và tôi muốn biết lý do. |
If there's just one kind of folks, why can't they get along with each other? Nếu chỉ có một hạng người, tại sao mọi người không thân thiện được với nhau? |
While in Paris, June and Kronski did not get along, and June returned to Miller several months later. Trong khi ở Paris, June và Kronski không hòa thuận, và June trở về với Miller vài tháng sau đó. |
You folks just might get along. Chúng bây có thể làm gì đó để giúp chúng. |
How do you get along with Vaudrec? Anh có thích nghi với Vaudrec được không? |
How Do You Get Along With People? Bạn giao thiệp hòa nhã với người khác như thế nào? |
It turns out Ben and Sting's son do not get along. Ben và con trai của Sting không hòa thuận với nhau lắm. |
Maybe they didn't get along. Có lẽ họ không thân thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get along trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get along
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.