hit it off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hit it off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hit it off trong Tiếng Anh.
Từ hit it off trong Tiếng Anh có nghĩa là ăn ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hit it off
ăn ýverb Perhaps you feel that you have found someone like that at school, one of your classmates with whom you have hit it off well. Có lẽ bạn cảm thấy mình đã tìm được một người bạn như thế ở trường, một người mà bạn rất ăn ý. |
Xem thêm ví dụ
And here I was thinking we were just starting to hit it off. Và tôi nghĩ là ta tâm đầu ý hợp rồi. |
We just hit it off. Chúng tôi rất tâm đầu ý hợp. |
So did you guys hit it off? Vậy 2 người có hợp nhau không? |
I can tell that we'd hit it off. Tôi có thể bảo là chúng ta có điểm chung. |
And they really hit it off, and I think it's gonna make a difference. Và họ rất hợp nhau, và tớ nghĩ nó sẽ tạo nên sự khác biệt. |
I think you two will hit it off tremendously. Anh nghĩ hai người hợp nhau lắm đấy. |
He and Lucy hit it off instantly and she asks him to meet her again tomorrow morning. Lucy và anh tỏ ra rất hợp nhau và cô muốn gặp lại anh vào sáng hôm sau. |
You and Dae- jin seem to hit it off. Bạn và Dae- jin dường như để nhấn nó. |
I think you two just might hit it off. Tôi nghĩ hai người có thể làm quen đấy. |
Hit it off splendidly. " Lượt sắc. " |
I mean, we really hit it off. Bọn tớ rất hợp nhau. |
Okay, look, if you think we'll hit it off, then that's good enough for me. Được, nghe này, nếu em nghĩ nó sẽ thành công thì đó hẳn là tin tốt cho anh rồi. |
Perhaps you feel that you have found someone like that at school, one of your classmates with whom you have hit it off well. Có lẽ bạn cảm thấy mình đã tìm được một người bạn như thế ở trường, một người mà bạn rất ăn ý. |
Let me not hit off my Facebook like it's a crack pipe. Hãy để tôi không phải vào Facebook của tôi như nó là một ống dẫn thuốc phiện |
If it wasn't able to stretch so much, then basically when an insect hit the web, it would just trampoline right off of it. Nếu nó không thể co dãn như vậy thì khi côn trùng va vào mạng, nó sẽ nẩy ra khỏi mạng ngay. |
Yeah, he took the other one off and hit me with it. Yeah, anh ấy đã tháo mất 1 chiếc và đánh tôi bằng nó. |
This is light waves, electromagnetic radiation that bounces off objects and it hits specialized receptors in the back of our eyes. Đây là sóng ánh sáng, bức xạ điện từ phát ra từ các vật thể và nó tác động lên những thụ quan chuyên biệt sau mắt chúng ta. |
When the sun's rays hit the ice, more than 90% of it bounces off right back into space like a mirror. Khi tia sáng mặt trời truyền đến băng, hơn 90% bị dội lại vào không gian như một cái gương. |
It took me a week to get a hit off that print. Tôi phải mất một tuần mới lấy được dấu vân tay đấy. |
Once the charge goes off, there'll be a moment when it all hits the fan. Một khi quả bom nổ, thì sẽ có một khoảng trống hỗn loạn. |
Me and Eugene just hit it off. Bố và Eugene quen nhau nhanh lắm. |
I've really hit it off with Penny's parents. 2 người họ có vẻ hài lòng |
You two look like you're hitting it off. Cả hai trông như rất thoả mãn. |
No, me and my new roommate totally hit it off. Không, con và bạn cùng phòng của con ổn lắm. |
In case you hit it off, you'll want to take this with you. tôi muốn cậu đem cái này theo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hit it off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hit it off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.