funky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funky trong Tiếng Anh.
Từ funky trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẩn tưởi, hôi hám, khiếp đảm, nhút nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funky
bẩn tưởiadjective |
hôi hámadjective |
khiếp đảmadjective |
nhút nhátnoun I've been feeling kind of funky lately. Gần đây chị thấy khá là nhút nhát. |
Xem thêm ví dụ
SM described that "Bonamana" is the "completion of the SJ Funky genre", a genre that Super Junior will pursue continuously since its development in Sorry, Sorry. SM đã mô tả "Bonamana" là "Sự tiếp nối thể loại SJ Funky", một thể loại mà Super Junior bắt đầu theo đuổi từ "Sorry, Sorry". |
Take that, you funky monkey! Nhận lấy này đồ khỉ bẩn thỉu. |
The musicians behind Gorillaz' first incarnation included Albarn, Del the Funky Homosapien, Dan the Automator and Kid Koala, who had previously worked together on the track "Time Keeps on Slipping" for Deltron 3030's eponymous debut album. Bộ ba nhạc sĩ đứng sau phiên bản đầu tiên của Gorillaz bao gồm Damon Albarn, Del the Funky Homosapien và Dan the Automator, những người đã từng làm việc cùng nhau trong ca khúc "Time Keeps on Slipping" cho album ra mắt cùng tên của Deltron 3030. |
Funky, your call Phú ơi, có điện thoại |
Everything is solved if Funky is killed Mọi chuyện sẽ êm đẹp nếu như Phú bị giết |
Mister Funky, let me call him out Đại thiếu gia, để tôi đi gọi |
I've been feeling kind of funky lately. Gần đây chị thấy khá là nhút nhát. |
And who's the funky-looking donkey over there? Thế còn con lừa nhìn thấy ghê đằng kia? |
School funding should not be decided by property taxes or some funky economic equation where rich kids continue to benefit from state aid, while poor kids are continuously having food and resources taken from their mouths. Quỹ trường không nên bị quyết định bởi thuế tài sản hay lợi nhuận kinh tế nào đó nơi mà trẻ giàu tiếp tục được thừa hưởng lợi ích nhờ tiền chính phủ, trong khi trẻ nghèo tiếp tục có thức ăn và tài nguyên khác lấy từ miệng họ. |
The song blends the sound of funky guitar rhythm and string melodies that are perfect for the Spring season. Ca khúc pha trộn các âm thanh của nhịp điệu guitar và chuỗi giai điệu funky làm nó hoàn hảo cho một ca khúc mùa xuân. |
I nominate Funky to be our new chairman Tôi đề cử Tường Phú trở thành chủ tịch mới của chúng ta |
What's that funky smell? Mùi gì kinh thế? |
And there was a funky smell in my room last night. Và có thứ gì đó bốc mùi trong phòng con tối qua. |
Made in the style "SJ Funky", which Super Junior had been exploring since the release of their third studio album, Sorry, Sorry, "Bonamana" draws influences from American electronica, funk and hip hop, incorporating African rhythms and club house beats into the melody, similar to the song's writer Yoo Young-jin, who later displayed the same style in Super Junior-M's "Super Girl" and Shinee's "Ring Ding Dong". Nối tiếp phong cách SJ Funky mà Super Junior đã bắt đầu theo đuổi kể từ album trước đó là Sorry, Sorry, "Bonamana" chịu ảnh hưởng từ nhạc electronica funk và hip hop, kết hợp chặt chẽ với nhịp điệu châu Phi và giai điệu club house để cấu thành giai điệu cho cả bài hát, cũng tương tự như những ca khúc ngay trước đó của nhạc sĩ Yoo Young-jin là "Ring Ding Dong" của Shinee và "Super Girl" của Super Junior-M. |
Funky, I didn' t want to come at all Phú, ta không muốn đến đây |
The song is a "polished and trendy" dance song, with influences of American funk and contemporary R&B, stimulated with a heavy electronic beat that is the genre of "urban minimal funky". Bài hát là một ca khúc nhạc dance sôi động và dễ nghe, với ảnh hưởng từ nhạc funk của Mỹ và R&B đương đại, với điểm nhấn là âm thanh điện tử thuộc thể loại urban minimal funky. |
So here's the really funky thing. Đây thực sự là điều rất thú vị. |
— It's a bit funky in here, isn't it? Trong này thối thế nhỉ? |
You have to give it to Funky Em phải đưa nó cho Phú |
The funky spaceman over here is Mr. Cooper. Nhà du hành nhát nhát của chúng ta, Mr Cooper. |
Play that funky music, white boy. Chơi thứ âm nhạc sôi động đó đi, ku da trắng. |
Sounds like someone wants to get funky. Có vẻ như ai đó muốn đuấ về am nhạc. |
There's no connection to the surface apart from a pretty funky radio. Không có liên lạc gì với bên trên ngoại trừ một cái radio nhếch nhác. |
Ann Powers of the Los Angeles Times was also impressed with the overall production of the song, specifically the chorus, adding "More than most female singers, Beyoncé understands the funky art of singing rhythmically, and this is a prime example." Ann Powers của tờ báo Los Angeles Times cũng ấn tượng với sự sản xuất tổng thể của "Single Ladies", đặc biệt là đoạn điệp khúc, nói rằng "Hơn cả hầu hết các nữ ca sĩ, Beyoncé đã hiểu được về nghệ thuật hiện đại của hát có nhịp điệu, và đây là một ví dụ điển hình." |
Pink Funky is the third extended play by South Korean girl group Mamamoo. Pink Funky là mini album thứ ba của nhóm nhạc Hàn Quốc Mamamoo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới funky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.