funnel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funnel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funnel trong Tiếng Anh.
Từ funnel trong Tiếng Anh có các nghĩa là phễu, quặn, cái phễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funnel
phễunoun (utensil used to guide poured liquids) The wind and precipitation readings in the trailing cell look better for a funnel. Chỉ số gió và lượng mưa của trong ống nhìn như thể hứng bằng phễu. |
quặnverb (utensil used to guide poured liquids) |
cái phễunoun So I communicate through everything from radio transceivers to funnels and plastic tubing. Nên tôi liên lạc thông qua mọi thứ từ những bộ thu phát radio cho đến cả những cái phễu và ống nhựa. |
Xem thêm ví dụ
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability. Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó. |
This data appears in the Goal Flow and Funnel reports. Dữ liệu này xuất hiện trong báo cáo Luồng mục tiêu và Kênh. |
This section explains how the Shopping Behavior and Checkout Behavior reports handle users looping back through pages in a funnel, users skipping pages in a funnel, and users not following the sequence of the funnel. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Multi-Channel Funnels data is compiled from unsampled data. Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu. |
A bank in Paris held accounts of companies controlled by him, one of which was used to buy the art, and American banks, well, they funneled 73 million dollars into the States, some of which was used to buy that California mansion. Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California |
When you create a destination goal, you also have the option to create funnel for that goal. Khi bạn tạo mục tiêu đích, bạn cũng có tùy chọn để tạo kênh cho mục tiêu đó. |
In the Funnel Visualization report, you may see a 100% exit rate from your first step or a 100% continuation rate if multiple steps contain the same pages or screens. Trong báo cáo Hình ảnh hóa kênh, bạn có thể thấy tỷ lệ thoát 100% từ bước đầu tiên hoặc tỷ lệ tiếp tục 100% nếu nhiều bước chứa các trang hoặc màn hình giống nhau. |
1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast. Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển. |
Use this to create list strategies to remarket to users anywhere in the purchase funnel. Sử dụng tính năng này để tạo các chiến lược tiếp thị lại tới người dùng ở bất kỳ vị trí nào trong kênh mua. |
The reports show the user moving through the funnel from start to finish since the user didn't skip any pages during that single session. Báo cáo cho thấy người dùng di chuyển từ đầu đến cuối phễu vì người dùng không bỏ qua bất kỳ trang nào trong phiên hoạt động duy nhất đó. |
For example, you might create a Conversion Segment that only includes funnels in which the first interaction was a conversion above a certain value. Ví dụ: bạn có thể tạo Phân đoạn chuyển đổi trong đó chỉ bao gồm kênh mà tương tác đầu tiên là chuyển đổi trên một giá trị nhất định. |
A 25.4 cm (10 in) shell struck the ship in the after funnel, but it failed to detonate and did negligible damage. Một quả đạn pháo 25,4 cm (10 in) đã bắn trúng ống khói phía sau của con tàu nhưng không phát nổ và không gây hư hại gì đáng kể. |
This is crucial to remember when partitioning compounds between solvents and water in a separatory funnel during chemical syntheses. Điều này là rất quan trọng và cần ghi nhớ khi phân tách các hợp chất giữa dung môi và nước trong một phễu chiết tách trong quá trình tổng hợp hóa học. |
Unlike the Goal Flow report, the Funnel Visualization report doesn't show the actual path taken by your users through your site or app; rather, it shows only the performance of each funnel step in terms of numbers of entrances and exits. Không giống như báo cáo Luồng mục tiêu, báo cáo Hình ảnh hóa kênh không cho thấy đường dẫn thực tế mà người dùng đã sử dụng thông qua trang web hoặc ứng dụng của bạn; đúng hơn là báo cáo chỉ cho thấy hiệu suất của từng bước kênh về phương diện số lần truy cập và thoát. |
The Multi-Channel Funnels reports are generated from conversion paths, the sequences of interactions (i.e., clicks/referrals from channels) during the 90 days1 that led up to each conversion and transaction. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, trình tự của các tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) trong thời gian 90 ngày1 dẫn đến từng chuyển đổi và giao dịch. |
Olympic had a cleaner, sleeker look than other ships of the day: rather than fitting her with bulky exterior air vents, Harland and Wolff used smaller air vents with electric fans, with a "dummy" fourth funnel used for additional ventilation. Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát. |
Because the Last Non-Direct Click model is the default model used for non-Multi-Channel Funnels reports, it provides a useful benchmark to compare with results from other models. Do mô hình Nhấp chuột gián tiếp cuối cùng là mô hình mặc định được sử dụng cho các báo cáo không phải Kênh đa kênh, nên mô hình này cung cấp điểm chuẩn hữu ích để so sánh với kết quả từ các mô hình khác. |
Demand in Europe for Chinese goods such as silk, tea, and ceramics could only be met if European companies funneled their limited supplies of silver into China. Nhu cầu to lớn của châu Âu đối với các hàng hóa Trung Quốc như tơ, trà, và đồ sứ chỉ có thế được đáp ứng khi các công ty châu Âu rót hết số bạc họ có vào trong Trung Quốc. |
And a funnel plot is a very clever way of spotting if small negative trials have disappeared, have gone missing in action. Và biểu đồ phân tích tổng hợp là cách phát hiện thông minh nếu những tư liệu tiêu cực biến mất, bị mất tích. |
To learn more about how Multi-Channel Funnels data is collected and calculated, read About Multi-Channel Funnels data. Để tìm hiểu thêm về cách thu thập và tính toán dữ liệu Kênh đa kênh, hãy đọc Giới thiệu về dữ liệu Kênh đa kênh. |
You can create Enhanced Ecommerce segments by clicking funnel steps and abandonment arrows in the Shopping Behavior and Checkout Behavior reports, and also by selecting one of the transition options in Checkout Behavior (e.g., a payment method like Visa or MasterCard). Bạn có thể tạo phân đoạn Thương mại điện tử bằng cách nhấp vào bước kênh và mũi tên bỏ qua trong báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán và bằng cách chọn một trong các tùy chọn giao dịch trong Hành vi thanh toán (ví dụ: phương thức thanh toán như Visa hoặc Mastercard). |
The recrystallized benzoic acid crystals are collected on a Buchner funnel and are allowed to air-dry to give pure benzoic acid. Các tinh thể axít benzoic tái kết tinh được thu thập trong phễu Buchner và để khô trong không khí để tạo ra axít benzoic tinh khiết. |
The Multi-Channel Funnels reports show how previous referrals and searches contributed to your sales. Báo cáo Kênh đa kênh cho thấy cách giới thiệu và tìm kiếm trước đó đóng góp vào doanh số bán hàng của bạn. |
Berle argued that the unaccountable directors of companies were therefore apt to funnel the fruits of enterprise profits into their own pockets, as well as manage in their own interests. Berle lập luận rằng những giám đốc các công ty không phải chịu trách nhiệm, do đó họ có thể tuồn thành quả lợi nhuận kinh doanh vào túi riêng, quản trị vì lợi ích cá nhân của họ. |
"UAE allegedly funneled $3B to topple Erdoğan, Turkish government". Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017. ^ “UAE allegedly funneled $3B to topple Erdoğan, Turkish government”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funnel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới funnel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.