fungus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fungus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fungus trong Tiếng Anh.
Từ fungus trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấm, nốt sùi, năm, Nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fungus
nấmnoun (any member of the kingdom Fungi) Other ants act as farmers, raising and cultivating “crops” of fungus. Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn. |
nốt sùinoun |
nămnoun (any member of the kingdom Fungi) |
Nấm
|
Xem thêm ví dụ
The Armillaria is actually a predatory fungus, killing certain species of trees in the forest. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
Although some authors in older literature have applied the generic name Plectania to the taxon following Karl Fuckel's 1870 name change (e.g. Seaver, 1928; Kanouse, 1948; Nannfeldt, 1949; Le Gal, 1953), that name is now used for a fungus with brownish-black fruit bodies. Dù vài tác gia trong các văn bản cũ hơn đã đặt tên chi là Plectania sau sự đổi phân loại của Karl Fuckel năm 1870 (e.g. Seaver, 1928; Kanouse, 1948; Nannfeldt, 1949; Le Gal, 1953), danh pháp đó hiện hiện nay đang được sử dụng cho một loài nấm với quả thể nâu đen. |
The same fungus has also been implicated in other major historical anomalies, including the Salem witch trials. Các loại nấm tương tự cũng đã được liên quan đến các điều dị thường lịch sử lớn khác, bao gồm cả các vụ xét xử phù thủy Salem. |
Other ants act as farmers, raising and cultivating “crops” of fungus. Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn. |
Botrytis cinerea ("botrytis" from Ancient Greek botrys (βότρυς) meaning "grapes" plus the New Latin suffix -itis for disease) is a necrotrophic fungus that affects many plant species, although its most notable hosts may be wine grapes. Botrytis cinerea ("botrytis" là sự kết hợp của một từ Hy Lạp cổ đại là botrys (βότρυς) nghĩa là nho cộng với một hậu tố của ngôn ngữ Latin mới là itis mang nghĩa là bệnh tật) là tên của một loại nấm mốc gây ảnh hưởng đến nhiều loài thực vật. |
Because mycotoxins weaken the receiving host, the fungus may use them as a strategy to better the environment for further fungal proliferation. Bởi vì mycotoxin làm suy yếu vật chủ bị nhiễm, nấm có thể sử dụng chúng như một chiến lược để cải thiện môi trường cho sự phát triển lan rộng hơn. |
Although, you know, I hope you like fungus. Mặc dù, cậu biết đấy, hy vọng các cậu thích nấm mốc. |
A constant temperature is essential in order for the termites to farm the fungus that is their primary food. Đây là điều cần thiết để chúng nuôi nấm, nguồn thức ăn chính của chúng. |
That way, you'd be human, fungus, and algae. Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn. |
A somewhat rare fungus, it appears on the Red Lists of 12 European countries, and in 2004 it was one of 33 species proposed for protection under the Bern Convention by the European Council for Conservation of Fungi. Tuy phân bố rộng nhưng nó khá hiếm gặp, M. coliforme có mặt trong sách đỏ của 12 nước châu Âu, và năm 2004 nó là một trong 33 loài cần được bảo vệ theo hiệp định Bern của Hội đồng châu Âu về Bảo tồn các loài Nấm. |
It's also more benignly known as the honey mushroom or the "humongous fungus" because it happens to be one of the world's largest organisms as well. Nó còn được biết với cái tên ít đáng sợ hơn là nấm mật, hoặc "nấm khổng lồ" vì nó còn là một trong những sinh vật to lớn nhất thế giới. |
Inocybe saliceticola is a fungus found in moist habitats in the Nordic countries. Inocybe saliceticola là một loại nấm được tìm thấy trong môi trường ẩm ướt tại các nước Bắc Âu. |
Various species of fungus have been proven mutagenic. Nhiều loại nấm độc đã được chứng minh có thể gây đột biến. |
The fungus Amorphotheca resinae prefers the longer-chain alkanes in aviation fuel, and can cause serious problems for aircraft in tropical regions. Loài nấm Amorphotheca resinae ưa thích các ankan mạch dài trong nhiên liệu hàng không, và có thể sinh ra các vấn đề nghiêm trọng cho máy bay trong các khu vực nhiệt đới. |
The ergot sclerotium contains high concentrations (up to 2% of dry mass) of the alkaloid ergotamine, a complex molecule consisting of a tripeptide-derived cyclol-lactam ring connected via amide linkage to a lysergic acid (ergoline) moiety, and other alkaloids of the ergoline group that are biosynthesized by the fungus. Các sclerotium ergot chứa nồng độ cao (lên đến 2% khối lượng khô) của ergotamine kiềm, một phân tử phức tạp bao gồm một vòng cyclol-lactam có nguồn gốc tripeptide được kết nối thông qua liên kết amide với một loại axit lysergic (ergoline) và các alcaloid khác nhóm ergoline được sinh tổng hợp bởi nấm. |
I don' t know if it' s a fungus... or some sort of congenital birth defect.But as your attorney in this matter, I advise you... take no further action Tôi không rõ đó là bệnh nấm.. hay một kiểu dị dạng bẩm sinh..... nhưng vì cậu là một luật sư nên trong vụ này, tôi khuyên cậu... không nên tiến xa hơn |
A dark filamentous fungus was found in internal and external Preah Khan samples, while the alga Trentepohlia was found only in samples taken from external, pink-stained stone at Preah Khan. Một loại nấm tối dạng sợi đã được tìm thấy trong các mẫu vật trong và ngoài Preah Khan, trong khi tảo Trentepohlia chỉ được tìm thấy trong các mẫu vật lấy từ đá hồng bên ngoài Preah Khan. |
Vodka contains alcohol , which is antiseptic and drying , so it destroys odor-causing fungus and bacteria and dries out the moisture that lets these organisms grow . Rượu vốt - ka chứa cồn , là thuốc sát khuẩn và làm khô , vì vậy nó huỷ diệt vi khuẩn và nấm gây ra mùi hôi đồng thời giữ chân khô thoáng khiến các sinh vật này không thể phát triển . |
And those treatments would disrupt the interaction between the fungus and the plant either by blocking the plant signal or the fungal reception system which receives those signals. Và những cách trị nấm này sẽ phá vỡ tương tác giữa nấm và thực vật cũng như chặn các tín hiệu phát ra từ thực vật hoặc hệ thống tiếp nhận những tín hiệu đó ở nấm. |
The moist environment under the feathering is an ideal environment for the combination of fungus and mites which are believed to cause it. Các môi trường ẩm ướt dưới lông là môi trường lý tưởng cho sự kết hợp của các loại nấm và nhện mà được cho là gây ra nó. |
For example, in China, Balanophora is known as she-gu (stone-fungus) and in Thailand as hoh-ra-tao-su-nak. Chẳng hạn, tại Trung Quốc, Balanophora được biết đến như là xà cô (nấm rắn) và tại Thái Lan như là hoh-ra-tao-su-nak. |
Mr. Ashiya, knowing that Yamawaro was obviously not human, used Yamawaro for his "Caterpillar fungus" experiments which still manifests in him till this day. Ông Ashiya biết rằng Yamawaro rõ ràng không phải con người, đvà đã sử dụng Yamawaro vào cho thí nghiệm "Đông trùng hạ thảo" của mình cái mà đối với ông vẫn còn là điều bí ẩn. |
WNS is typified by a cutaneous infection of the fungus Pseudogymnoascus destructans during hibernation, when the immune system is naturally suppressed to conserve energy through the winter. WNS được tiêu biểu hóa bởi sự nhiễm trùng qua da của nấm Pseudogymnoascus destructans trong thời gian ngủ đông, khi hệ thống miễn dịch bị ức chế một cách tự nhiên để bảo tồn năng lượng trong suốt mùa đông. |
Doody briefly described the mushroom like so: "fungus pulverulentus, coli instar perforatus, cum volva stellata" (a powdery mushroom, perforated like a colander, with a star-shaped volva), and went on to explain that he found it in 1695 in Kent. Doody mô tả ngắn gọn về loài nấm này: "fungus pulverulentus coli instar perforatus, cum volva stellata" (thân nấm phủ bụi, như một cái chao đục lỗ, volva (bộ phận vươn ra từ chân nấm) hình sao), và viết rằng ông tìm thấy nó năm 1695 ở Kent. |
Confused, he starts searching for a female, and that helps the fungus. Bối rối, nó bắt đầu tìm kiếm con cái và điều đó giúp cây nấm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fungus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fungus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.