fully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fully trong Tiếng Anh.

Từ fully trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy đủ, hoàn toàn, trọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fully

đầy đủ

adverb

I don't think you fully appreciate the gravity of the situation.
Tôi không nghĩ cậu đánh giá đầy đủ tính nghiêm trọng của tình trạng hiện nay.

hoàn toàn

adverb

There are youth who yet need fully to repent.
Có các thiếu niên thiếu nữ còn cần phải hối cải hoàn toàn.

trọn

adverb

To share one's passion is to live it fully.
Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.

Xem thêm ví dụ

Jehovah, though fully aware of what is in our heart, encourages us to communicate with him.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
(Acts 17:11) They carefully examined the Scriptures to understand the will of God more fully, which helped them express love in further acts of obedience.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
My father has been gone for 34 years, so like President Faust, I will have to wait to fully thank him on the other side.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
What changes should I make so that I can have the Holy Ghost with me more fully as I teach?
Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy?
The amendment makes it so the only way Daniel can fully access his trust before he turns 30 is to get married.
Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn.
Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully.
Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ.
“Behold, the time has fully come, which was spoken of by the mouth of Malachi—testifying that he [Elijah] should be sent, before the great and dreadful day of the Lord come—
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
The 'target return on ad spend (ROAS)' bid strategy fully automates the management of your bids to maximise the value which you get from your Shopping campaign.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Perhaps you don't fully understand.
Có lẽ anh không hiểu hoàn toàn.
For the first time, we fully accepted the fact that we're rock stars."
Lần đầu tiên, chúng tôi hoàn toàn công nhận sự thật chúng tôi là những ngôi sao nhạc rock."
We can’t fully understand the choices and psychological backgrounds of people in our world, Church congregations, and even in our families, because we rarely have the whole picture of who they are.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
□ How can you sow and reap more fully as respects the field service?
□ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao?
He is fully prepared for all possible contingencies.
Nó đã được chuẩn bị cho mọi tình huống ngẫu nhiên phát sinh.
Jesus showed that people would need help to understand fully what he taught.
Chúa Giê-su cho biết rằng người ta sẽ cần được giúp để hiểu những điều ngài dạy.
We may not fully understand why Jehovah allows us to undergo a particular trial.
Chúng ta có thể không hiểu tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó.
However, many are not fully conscious of their spiritual need, or they do not know where to look to satisfy it.
Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó.
Despite the grief his death caused, our determination to keep active in the preaching work and to trust fully in Jehovah was only strengthened.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Although not fully realized, the trend toward party politics was well established.
Mặc dù họ không hoàn toàn nhận ra, xu hướng đi tới nền chính trị chính đảng phái cũng được hình thành.
Each stallion's registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born.
Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra.
Paul prayed that Christians in Colossae might “be filled with the accurate knowledge of [God’s] will in all wisdom and spiritual comprehension, in order to walk worthily of Jehovah to the end of fully pleasing him.”
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
4 Simply put, to accomplish our ministry fully, we must have as full a share as possible in the preaching and teaching work.
4 Nói đơn giản, để chu toàn thánh chức, chúng ta cần cố gắng tham gia rao giảng và dạy dỗ càng nhiều càng tốt.
A stumbling block appears when we serve God generously with time and checkbooks but still withhold portions of our inner selves, signifying that we are not yet fully His!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
Next to "Backup ads," click Show ads from another URL and enter the fully defined path to the saved HTML page.
Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu.
The winning 17- to 18-year-old recipient receives a fully paid academic and athletic scholarship to a university-preparatory school in America if they pass the school's admission interview.
Những người chơi thắng trong độ tuổi 17 và 18 được nhận học và chơi thể thao tại một trường dự bị tại Mỹ nếu vượt qua vòng phỏng vấn của trường.
15 “‘When I fully unleash my wrath upon the wall and upon those who plastered it with whitewash, I will say to you: “The wall is no more, and those plastering it are no more.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fully

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.