fumble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fumble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fumble trong Tiếng Anh.
Từ fumble trong Tiếng Anh có các nghĩa là dò dẫm, sờ soạng, mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fumble
dò dẫmverb Her shadow once, fumbling the chain on her door, then the door slamming fearfully shut, Cái bóng nàng, dò dẫm trên cửa nhà nàng, rồi cảnh cửa đóng sầm sợ hãi, |
sờ soạngverb |
mòverb So, let them fumble about outside and stay calm. Vậy, cứ để họ mò mẫm ngoài đó các vị cứ bình tĩnh. |
Xem thêm ví dụ
Alice watched the White Rabbit as he fumbled over the list, feeling very curious to see what the next witness would be like,'-- for they haven't got much evidence YET,'she said to herself. Alice xem Thỏ Trắng khi ông mò mẫm trên danh sách, cảm thấy rất tò mò để xem những gì các nhân chứng tiếp theo sẽ được như thế,'- vì họ đã không có nhiều bằng chứng được nêu ra,'cô nói với bản thân mình. |
But this QB runs back, and picks up his own fumble. Nhưng anh tiền vệ chạy lại, và nhặt trái bóng mình làm rơi. |
What'd they come up with when you fumbled your way into some girl's pants, and she started laughing when she got a good look at just how little you had to offer? What'd họ đưa ra khi bạn dò dẫm theo cách của bạn vào quần của một số cô gái, và cô ấy bắt đầu cười khi cô có một tốt nhìn vào như thế nào ít bạn đã cung cấp? |
Hearing him foolishly fumbling there, the Captain laughs lowly to himself, and mutters something about the doors of convicts'cells being never allowed to be locked within. Nghe ông điên rồ dò dẫm ở đó, Đại úy cười tầm thường với chính mình, và Mutters một cái gì đó về cửa ra vào của các tế bào người bị kết án ́không bao giờ được phép bị khóa bên trong. |
Two sections of the book stand out as excellent snapshots of fumbling attempts at this crossing: the silent interchange between Mr. and Mrs. Ramsay as they pass the time alone together at the end of section 1, and Lily Briscoe's struggle to fulfill Mr. Ramsay's desire for sympathy (and attention) as the novel closes. Hai phần của cuốn sách này là những bức hình xuất sắc tả lại những cố gắng vụng về trong điểm chuyển giao này: sự trao đổi âm thầm giữa ông bà Ramsey khi họ bước qua thời gian một mình cùng nhau ở cuối phần 1, và cuộc đấu tranh của Lily Briscoe để thoả mãn mong ước của ông Ramsay là tìm được sự đồng cảm (và chú ý) ở cuối tác phẩm. |
“You didn’t see her fumbling with the lock?” “Ông không thấy cô ta đang mò mẫm với cái ổ khóa chứ?” |
Her shadow once, fumbling the chain on her door, then the door slamming fearfully shut, Cái bóng nàng, dò dẫm trên cửa nhà nàng, rồi cảnh cửa đóng sầm sợ hãi, |
So, let them fumble about outside and stay calm. Vậy, cứ để họ mò mẫm ngoài đó các vị cứ bình tĩnh. |
The doctor's fumbling attempts to repair the damage left him in perpetual agony. Tay Bác sĩ này lóng ngóng chữa vết thương cho hắn lại khiến hắn phải chịu đau đớn mãi mãi |
Nothing will defeat your purpose more than you fumbling with a pen that runs out of ink. Chẳng gì có thể làm bạn thất bại ngoài việc cứ lóng ngóng với một cây bút hết mực. |
At first, Andy fumbles with her job and fits in poorly with her gossipy, fashion-conscious co-workers, especially Miranda's senior assistant, Emily Charlton. Lúc đầu, Andy bỡ ngỡ với công việc mới và không thể hòa nhập được cùng với những cô cộng sự nhiều chuyện và hiểu biết về lĩnh vực thời trang tại đó, đặc biệt là cô trợ lý chính thức của Miranda, Emily Charlton (Emily Blunt). |
His hands would go ever and again to his various pockets with a curious nervous fumbling. Bàn tay của mình sẽ đi bao giờ hết và một lần nữa để túi khác nhau của mình với một thần kinh tò mò dò dẫm. |
And Ward fumbled there by a right cross from Neary. Ward đã loạng choạng sau cú đấm chéo tay phải của Neary! |
Going to his heavy grego, or wrapall, or dreadnaught, which he had previously hung on a chair, he fumbled in the pockets, and produced at length a curious little deformed image with a hunch on its back, and exactly the colour of a three days'old Congo baby. Đi Grego nặng của mình, hoặc wrapall, hoặc dreadnaught, mà trước đây ông đã treo trên một chiếc ghế, anh mò mẫm trong túi, và sản xuất với chiều dài một chút tò mò biến dạng hình ảnh với một linh cảm trên lưng, và chính xác màu sắc của một đứa trẻ ba ngày Congo cũ. |
They tried to hurry, but their fingers were so cold that they fumbled and dropped potatoes. Cả hai cố làm thật nhanh nhưng những ngón tay lạnh tới mức thành lóng ngóng làm rớt những củ khoai. |
" To look at , " said the sergeant major , fumbling in his pocket , " it 's just an ordinary little paw , dried to a mummy . " " Nhìn bề ngoài , " thượng sĩ vừa nói vừa mò mẫm trong túi áo của mình , " nó chỉ là một bàn tay nhỏ bình thường , khô đét như xác ướp . " |
When you were in the dark, for most of it, fumbling was a given. Khi ta trong bóng tối, đa phần là thế, ta phải mò mẫm. |
McLachlan set about writing Surfacing in 1996, after two and a half years touring for her previous album, 1993's Fumbling Towards Ecstasy. McLachlan sáng tác Surfacing trong bối cảnh năm 1996, sau hai năm rưỡi lưu diễn quảng bá cho album Fumbling Towards Ecstasy (1993). |
Fumbling to break through. chắc phải dò từ từ. |
He seemed to be fumbling with his shoes and socks. Ông dường như dò dẫm với giày và tất của mình. |
The anti-gravity room is leaking, and even the freckled kid with glasses, whose only job is to take out the trash, is nervous, fumbles the bag, spills a banana peel and a paper cup. Căn phòng phản trọng lực đang rò rỉ, và kể cả đứa bé đầy tàn nhang đeo kính, công việc của nó là đi đổ rác, nó cũng đang lo lắng, lục tung cái túi, làm rơi vỏ chuối và cái cốc giấy. |
You're hunched over these rectangles, fumbling with buttons and menus and more rectangles. Bạn chồm đến những khối chữ nhật này, lục lọi với nút và menu và nhiều hình chữ nhật hơn nữa. |
As a senior, he was Connecticut's Gatorade Football Player of the Year after making 67 receptions for 1,807 yards and 24 touchdowns on offense and 72 tackles, 12 sacks, three forced fumbles, two fumble recoveries, and four blocked kicks on defense. Với tư cách là một cầu thủ cao cấp, anh đã trở thành cầu thủ bóng bầu dục của năm của Connecticut sau 67 lần bắt bóng cho 1.807 yard và 24 lần chạm vùng cấm địa tấn công và 72 phòng thủ, 12 húc và 3 fumbel ép buộc, hai phục hồi fumble. |
He heard quite distinctly a fumbling going on at his study desk down- stairs, and then a violent sneeze. Ông nghe khá rõ ràng một dò dẫm đi trên bàn học của mình xuống cầu thang, và sau đó hắt hơi bạo lực. |
The ball is snapped, and the QB fumbles. Trái bóng được bắt, và tiền vệ làm rơi bóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fumble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fumble
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.