full moon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ full moon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ full moon trong Tiếng Anh.
Từ full moon trong Tiếng Anh có các nghĩa là trăng tròn, Trăng tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ full moon
trăng trònnoun But at the full moon, the victim loses his own will. Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ. |
Trăng trònnoun (lunar phase: completely illuminated disc) The full moon won't control you anymore. Trăng tròn sẽ không kiểm soát cậu nữa. |
Xem thêm ví dụ
That is the brightest full moon night of the year. Đây là tháng nóng nhất trong năm. |
But at the full moon, the victim loses his own will. Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ. |
" The Moon is always beautiful and a full moon is always dramatic . " " Mặt trăng luôn tuyệt đẹp còn trăng rằm thì luôn thật rực rỡ . " |
Shade by day, bright by night, to do my will in full moon's light! Bóng tối của ban ngày, rực sáng bởi màn đêm, thực hiện ý của ta dưới ánh trăng sáng trói! |
By now it was nearly fully dark, although the full moon was rising. Cũng đúng lúc đó, trăng tròn vừa lên. |
Laboratory experiments indicated lower levels of activity even in lighting conditions consistent with a full moon. Những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm chỉ ra mức độ thấp của hoạt động ngay cả trong điều kiện ánh sáng phù hợp với một thời điểm trăng tròn. |
Always at full moon. Thường vào lúc trăng tròn. |
But we have to find the last Son of Crane before the next full moon. Ta cần tìm hậu duệ cuối cùng của Crane trước ngày rằm sắp tới. |
and yet, each month, i felt the full moon enriching me with its energy. ta lại cảm thấy mặt trăng truyền cho ta sức mạnh. |
The full moon won't control you anymore. Trăng tròn sẽ không kiểm soát cậu nữa. |
The full moon approaches. Mùa trăng tròn đang đến gần. |
In winter, the combination of full moon and reflective snow can give additional light. Vào mùa đông, sự kết hợp giữa trăng tròn và phản xạ của tuyết có thể khiến cho ánh sáng sáng thêm. |
For example, a divinely inspired song speaks of a woman who is “beautiful like the full moon.” Chẳng hạn, một bài hát do Đức Chúa Trời soi dẫn, nói về một người nữ “đẹp như mặt trăng”. |
A FULL moon bathes the land in soft light. VỪNG TRĂNG tròn tỏa ánh sáng dịu dàng trên mọi cảnh vật. |
It's a full moon! Trăng tròn mà. |
A bright full moon is rising slowly over Jerusalem. Vầng trăng tròn, sáng rực từ từ mọc trên Giê-ru-sa-lem. |
hama: can you feel the power the full moon brings? Cháu cảm nhận được sức mạnh trăng tròn ban cho chưa? |
It's not a full moon tonight, is it? Đêm nay không phải trăng tròn, đúng không? |
Unless it's a full moon. Trừ phi là đêm trăng tròn. |
I read somewhere that emergency room visits skyrocket during full moons. Tôi đã đọc ở đâu đó rằng số ca ở phòng cấp cứu thường tăng vọt vào đêm trăng tròn. |
A full moon's coming. Sắp đến trăng tròn rồi. |
You sent a man over the Wall at the full moon. Ông cử người tới Bức Tường vào đêm trăng tròn. |
They're stuck in their wolf form except on a full moon. Họ bị kẹt ở thân sói ngoại trừ đêm trăng tròn. |
And there was a wicked sorceress with enchanted stones that weakened the king on every full moon. Còn có ả phù thủy xấu x kia sở hữu viên đá ma thuật... làm đức vua trở nên yếu đi mỗi khi trăng tròn. |
The Society met each month near the full moon. Hội gặp nhau mỗi tháng gần lúc trăng tròn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ full moon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới full moon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.