fortunate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortunate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortunate trong Tiếng Anh.
Từ fortunate trong Tiếng Anh có các nghĩa là may mắn, tốt số, may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortunate
may mắnadjective Fortunately, the weather was good. May mắn thay, thời tiết rất tốt. |
tốt sốadjective If he is fortunate, he died in battle. Nếu hắn tốt số, hắn đã chết trong trận chiến. |
mayadjective Fortunately, the weather was good. May mắn thay, thời tiết rất tốt. |
Xem thêm ví dụ
You're fortunate to be all in one piece. Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn. |
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune). Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính). |
I feel very fortunate to have met you, Tôi cảm thấy rất may mắn khi được gặp cậu. |
He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. |
You already owe me a fortune. Em đang bợ chị cả một gia tài đấy. |
For example, I took a whole bunch of fortune cookies back to China, gave them to Chinese to see how they would react. Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ. |
Since 1995, Fortune has ranked Adobe as an outstanding place to work. Năm 1995, tạp chí Fortune đã xếp Adobe là một trong những nơi làm việc lý tưởng. |
This was the height of Balboa's fortunes. Đây là tột đỉnh định mệnh của Balboa. |
Obviously we suffer a little when some misfortune befalls us, but envy requires us to suffer all good fortune that befalls everyone we know! Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết! |
Many view divination as harmless fun, but the Bible shows that fortune-tellers and wicked spirits go hand in hand. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Carthage rebuilt her fortunes by conquering parts of Iberia under the leadership of Hamilcar, Hasdrubal and Hannibal during 237-218 BC. Carthage đã xây dựng lại sự giàu có của mình bằng cách chinh phục từng phần của Iberia dưới sự lãnh đạo của Hamilcar, Hasdrubal và Hannibal trong thời gian từ năm 237-218 trước Công nguyên. |
The Plague of Justinian and the Arab conquests would represent a substantial reversal of fortunes contributing to a period of stagnation and decline. Tuy nhiên, Đại dịch Justinianus và những cuộc chinh phục của người Ả Rập gây ra thay đổi tiêu cực đáng kể sự thịnh vượng của nó và góp phần dẫn đến thời kì trì trệ và suy thoái. |
If Joey and Chandler walked in now, we could make a fortune. Nếu Joey và Chandler bước vào bây giờ, chúng ta có thể làm giầu đấy. |
Fortunately, our leaders in Washington at NASA headquarters knew better and we began a very extensive study of the red planet. May mắn thay, các nhà lãnh đạo ở Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này. |
In the first minutes after midnight, people toast with champagne, wish each other a happy new year, fortune and health, and go outside for the fireworks. Trong những phút đầu sau nửa đêm, mọi người uống rượu sâm banh, chúc nhau một năm mới hạnh phúc, may mắn và đầy sức khỏe, sau đó đi ra ngoài xem pháo hoa. |
I hope you do make a fortune,'cause Chandler's gonna need it to help pay for his therapy! Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy! |
Henry is a lawyer and resident of Atlanta and the family fortune has been placed under his management. Henry là một luật sư ở Atlanta và ông quản lý toàn bộ tiền bạc và lợi nhuận của gia đình. |
In the darkness, Fortune and Ardent were sunk and the remaining four ships were scattered. Trong bóng đêm, Fortune cùng Ardent bị đánh chìm và bốn chiếc còn lại bị phân tán. |
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine. Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên. |
Fortunately, the Savior Himself taught the meaning of cutting off our hand. May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình. |
Sandalwood was worth a fortune, and these trees alone were enough reason for the Portuguese to establish a trading outpost. Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. |
Click any of these fortune cookies to see your questions and follow- up questions explored. Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng. |
Before every meal they bowed their heads and gave thanks , marveling at their blessings : a wonderful family , good fortune , and each other . Trước mỗi bữa ăn họ cúi đầu và cầu nguyện cảm ơn những gì họ nhận được : một gia đình hạnh phúc , vận may , và luôn ở bên nhau . |
And we're fortunate today to have Amanda Kitts come and join us. Và chúng tôi rất vinh hạnh, có sự tham gia của Amanda Kitts ở đây. |
Read my fortune. Xem dùm vận của tôi với. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortunate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fortunate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.