circumstance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circumstance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circumstance trong Tiếng Anh.
Từ circumstance trong Tiếng Anh có các nghĩa là trường hợp, tình huống, chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circumstance
trường hợpnoun The reason this was allowed had to do with special circumstances. Lý do việc kết hôn đó được phép vì những trường hợp đặc biệt. |
tình huốngnoun Due to unforeseen circumstances, tonight's meeting has been cancelled until further notice. Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo. |
chi tiếtverb Give me straight answers, and I'll be kind enough to omit the circumstances of our interview. Hãy cho tôi câu trả lời thẳng thắn, và tôi sẽ rộng lượng bỏ qua mọi chi tiết trong cuộc phỏng vấn của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
I learned that no matter what the circumstance, I was worth it. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Of course, not all young people who seek to please Jehovah have ideal family circumstances. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
These exercises are vital to helping students understand how the doctrinal statements they have been learning are relevant to modern circumstances. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
That was natural under the circumstances. Cái đó cũng tự nhiên. |
His military experience was notable for his willingness to listen to his generals and adapt to circumstances. Kinh nghiệm quân sự của ông đáng chú ý ở điểm là ông sẵn lòng lắng nghe các tướng của mình cũng như khả năng thích ứng với hoàn cảnh. |
They stand resilient, “steadfast and immovable”2 in a variety of challenging circumstances and environments. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Examine the timing, location, and circumstances surrounding a passage. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
Israel's official policy at the time was to refuse to negotiate with terrorists under any circumstances, as according to the Israeli government such negotiations would give an incentive to future attacks. Chính sách chính thức của Israel ở thời điểm đó là từ chối đàm phán với những kẻ khủng bố trong bất kỳ hoàn cảnh nào, bởi theo chính phủ Israel những cuộc đàm phán như vậy sẽ khuyến khích các cuộc tấn công trong tương lai. |
Negotiations with Botvinnik for a world title match were proceeding in 1946 when Alekhine died in Portugal, in unclear circumstances. Khi cuộc thương thuyết về trận tranh ngôi vua cờ với Botvinnik đang diễn ra năm 1946 thì Alekhine qua đời tại Bồ Đào Nha với nguyên nhân không rõ ràng. |
Research has shown that levels of self-employment in the United States are increasing, and that under certain circumstances this can have positive effects on per capita income and job creation. Nghiên cứu cho thấy mức độ làm nghề tự do ở Hoa Kỳ ngày càng tăng và trong một số trường hợp có thể có những tác động tích cực đối với thu nhập bình quân đầu người và tạo việc làm. |
19 That close relationship is enhanced when we endure under adverse circumstances. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
Geographic circumstances have contributed to isolation of Bohinj in the past. Đặc điểm địa lý đã cho phần cho sự cô lập của Bohinj trong quá khứ. |
The Los Angeles County coroner's office identified the cause of death as "blunt traumatic asphyxia" and stated that there were "no obvious suspicious circumstances involved". Văn phòng Sở pháp y quận Los Angeles tìm ra nguyên nhân cái chết của anh là do bị chấn thương nặng vùng ngưc và cho biết thêm là "không có bất cứ nghi vấn gì khác quanh vụ việc." |
If circumstances make it advisable for another publisher to conduct a Bible study with an unbaptized son or daughter of a Christian family associated with the congregation, the presiding overseer or service overseer should be consulted. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
Then say: “While most try to follow this commandment, some feel that stealing and other forms of dishonesty may be justified in extreme circumstances. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
There are circumstances under which any of us could be terminated. Có những tình huống mà trong đó ai trong số ta cũng có thể bị khử. |
Showing Courtesy in Difficult Circumstances Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn |
Far too many innocent people suffer because of circumstances of nature as well as from man’s inhumanity. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
Our goal should be never to miss a meeting or a session if our health and circumstances permit us to attend. Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
What circumstances impelled Jesus to give evidence about his identity? Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình? |
Why did Paul call himself a Pharisee, and how might we use similar reasoning in certain circumstances? Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào? |
(Lamentations 3:22, 23) Throughout history, servants of God in the most difficult circumstances have sought to maintain a positive, even joyful, attitude. —2 Corinthians 7:4; 1 Thessalonians 1:6; James 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
In most circumstances atmospheric pressure is closely approximated by the hydrostatic pressure caused by the weight of air above the measurement point. Trong hầu hết các trường hợp, áp suất khí quyển gần tương đương với áp suất thủy tĩnh do trọng lượng của không khí ở trên điểm đo. |
SOME would choose “circumstances,” perhaps saying, “I would be happy . . . Một số người sẽ chọn “hoàn cảnh” và có lẽ nghĩ rằng: “Mình sẽ hạnh phúc... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circumstance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circumstance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.