favored trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ favored trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favored trong Tiếng Anh.
Từ favored trong Tiếng Anh có nghĩa là ưa chuộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ favored
ưa chuộngadjective The mud also lessened the effectiveness of the cannons, so favored by Napoleon. Bùn cũng làm giảm hiệu quả của súng đại bác, loại vũ khí mà Napoleon ưa chuộng. |
Xem thêm ví dụ
God owed me a favor. Chúa nợ tôi một ân huệ. |
Such a reasoning approach leaves a favorable impression and gives others much to think about. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
2:2, 3) Likewise, the prophet Zechariah foretold that “many peoples and mighty nations will come to seek Jehovah of armies in Jerusalem and to beg for the favor of Jehovah.” Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Perowne favored the form “Jehovah” because it was well known. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
(Proverbs 22:3) Whatever embarrassment or sacrifice may be involved, it is minor compared to losing God’s favor. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
I know I, um, don't deserve any favors, but whatever my psych eval says, you promise you'll tell me the truth? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer. Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu. |
I thank God for certain favors he has granted me. Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi. |
I have another favor to ask. Anh muốn xin em một điều nữa. |
The favored aspect ratio of mass market display industry products has changed gradually from 4:3, then to 16:10, then to 16:9, and now changing to 18:9 for phones, and 21:9 for monitors. Bài chi tiết: Tỉ lệ khía cạnh hiển thị Sự thay đổi dần dần của các tỉ lệ ưa thích các sản phẩm ngành công nghiệp màn hình thị trường đại chúng, từ 4: 3, sau đó đến 16:10, và sau đó để 16: 9, và bây giờ 21: 9 đã thực hiện rất nhiều các độ phân giải màn liệt kê trong bài viết này khó để có được sản phẩm trong thị trường đại chúng. |
They thought that they could have it both ways —that they could appease Baal with their revolting rituals and still ask favors of Jehovah God. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Francesca, could you do me a favor? Francesca, làm giúp tôi việc này được không? |
(2 Peter 3:9) Even very wicked people can repent, become obedient, and make the changes necessary to gain God’s favor.—Isaiah 1:18-20; 55:6, 7; Ezekiel 33:14-16; Romans 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Presenting one line of argument in favor of the belief in rebirth, A Manual of Buddhism states: “Sometimes we get strange experiences which cannot be explained but by rebirth. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
In 2014, a study found that walking increased creativity, an activity favored by Albert Einstein. Trong năm 2014, một nghiên cứu cho thấy rằng đi bộ tăng sự sáng tạo, một hoạt động yêu thích của Albert Einstein. |
Even if your numbers are right, you must admit the odds don't favor your side. Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình. |
That little witch of yours would put the odds in our favor. Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta. |
You did a favor for me once. Anh đã giúp tôi một lần rồi. |
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions. Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn. |
When God’s prophet Samuel spoke favorably of him, Saul humbly replied: “Am I not a Benjaminite of the smallest of the tribes of Israel, and my family the most insignificant of all the families of the tribe of Benjamin? Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min. |
Thrilled to have Jehovah’s favor and protection, they raise their voices in song. Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
The first chapter draws our attention to at least six points crucial to our magnifying Jehovah with thanksgiving so as to gain his favor and everlasting life: (1) Jehovah loves his people. Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài. |
Turkish President Recep Tayyip Erdoğan has been trying to "cultivate a favorable relationship with whatever government would take the place of Assad." Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Recep Tayyip Erdoğan đã cố gắng "xây dựng mối quan hệ thuận lợi với bất cứ chính phủ nào sẽ thay thế Assad." |
So, natural selection will favor organisms that are more likely to cause damage. Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favored trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới favored
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.