forward-looking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forward-looking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forward-looking trong Tiếng Anh.
Từ forward-looking trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện đại, lo xa, đổi mới, cận đại, tiến bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forward-looking
hiện đại
|
lo xa
|
đổi mới
|
cận đại
|
tiến bộ
|
Xem thêm ví dụ
And this is the reason why we have developed what we call forward-looking indicators. Và đây là lý do tại sao chúng tôi phát triển cái mà chúng tôi gọi là những chỉ điểm tiên tiến. |
KT-1C Improved, armed export version equipped with a centreline forward looking infrared pod. KT-1C phiên bản cải tiến được trang bị vũ khí và cảm biến trung tâm có chức năng quan sát hồng ngoại phía trước. |
At a highly-respected institute for the advancement of human potential where many a forward-looking CEO go. Tại một viện nghiên cứu danh tiếng về tiến bộ tiềm năng con người, nơi nhiều giám đốc điều hành giỏi theo học. |
His interest in you is just as forward-looking. Ngài cũng quan tâm đến anh và muốn cho anh thêm trách nhiệm trong tương lai. |
The "American Way of Life" is humanitarian, "forward-looking", optimistic. "Lối sống Mỹ" mang tính nhân đạo, "liên quan đến tương lai", lạc quan. |
We should likewise strive to be forward-looking as we worship our God. Cũng vậy, khi thờ phượng Đức Chúa Trời, chúng ta nên cố gắng hướng tới tương lai. |
The AN/ASQ-228 ATFLIR (Advanced Targeting Forward Looking InfraRed), is the main electro-optical sensor and laser designator pod for the Super Hornet. Hệ thống AN/ASQ-228 ATFLIR (Advanced Targeting Forward Looking InfraRed), là cảm biến quang điện chính và chùm laser chỉ định mục tiêu cho Super Hornet. |
Michael Blythe , chief economist at the Commonwealth Bank of Australia , said " It 's all about forward-looking risks and Europe is the main source of those " . Ông Michael Blythe nhà kinh tế học hàng đầu tại Ngân hàng Trung Ương Úc cho biết : " mối quan ngại đều là về những rủi ro trước mắt và Châu Âu là nguyên nhân chính của những rủi ro này . |
Just about everybody is seen in perfect profile, we see one eye, and that one eye is not so much looking forward as looking out. Mọi người đều được thể hiện qua hình vẽ mặt bên, với một con mắt, và trông nó có vẻ đang nhìn ra ngoài chứ không phải nhìn về phía trước. |
And now, using a series of three cameras, we can detect if a driver is looking forward, looking away, looking down, on the phone, or having a cup of coffee. Lần này, dùng một loạt camera, chúng tôi có thể phát hiện nếu tài xế đang nhìn thẳng, không nhìn, nhìn xuống, đang nói chuyện điện thoại, hay đang uống cà phê. |
Upgrades to the CH-53E have included the Helicopter Night Vision System (HNVS), improved .50 BMG (12.7 mm) GAU-21/A and M3P machine guns, and AAQ-29A forward looking infrared (FLIR) imager. Những phiên bản nâng cấp của CH-53E được trang bị thiết bị nhìn đêm (HNVS), súng máy .50 BMG (12,7 mm) GAU-21/A và M3P được cải tiến, và thiết bị nhìn phía trước bằng hồng ngoại (FLIR) AAQ-29A. |
As opposed to an ordinary forward looking infrared system, an IRST system will actually scan the space around the aircraft similarly to the way in which mechanically (or even electronically) steered radars work. Trái với hệ thống hồng ngoại dự báo bình thường, một hệ thống IRST sẽ quét không gian xung quanh máy bay tương tự như công việc của radar hướng dẫn (hay thậm chí điện tử). |
This attribution model is referred to as a "forward looking" attribution model, because it applies value to a page by looking forward to the goals and/or purchases that take place after the page was visited. Mô hình phân bổ này được coi là mô hình phân bổ "mong muốn" vì mô hình này áp dụng cho giá trị đối với trang bằng cách mong muốn mục tiêu và/hoặc giao dịch mua diễn ra sau khi trang được truy cập. |
Also, if one eye looks forward, the other looks back, as if both are connected to a fixed position on an axis between them. Ngoài ra, nếu một mắt nhìn về phía trước, mắt kia nhìn lại, như thể cả hai đều được kết nối với một vị trí cố định trên một trục giữa hai mắt. |
Young women, you may be looking forward to your future as I looked at that steep ski slope. Các em thiếu nữ thân mến, các em có thể trông đợi tương lai của mình giống như tôi nhìn vào sườn đồi dốc đứng khi trượt tuyết vậy. |
It is made as microcrystalline sheets by the synthesis from hydrogen sulfide gas and zinc vapour, and this is sold as FLIR-grade (Forward Looking IR), where the zinc sulfide is in a milky-yellow, opaque form. Nó được tạo ra ở dạng tấm vi tinh thể qua quá trình tổng hợp từ khí hydro sulfua và hơi kẽm, và vật liệu này được bán ở cấp FLIR (Forward Looking IR), trong vật liệu này kẽm sulfua có màu vàng sữa, đục. |
Looking forward to that time, God himself says: “Look! I am making all things new.” Chính Đức Chúa Trời nói trước về thời kỳ ấy: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật” (Khải-huyền 21:5). |
“Now just a moment,” Judge Kippen announced, leaning forward and looking over the top of his glasses at Mason. “Xin chờ một chút,” Chánh án Kippen nhoài mình tới và nhìn Mason qua phía trên ngọng kính của ông. |
That was in the early 2000s when India was going gung-ho about GDP growth as the means forward -- looking at China with its stellar growths of eight, nine, 10 percent and wondering, why can we do the same? Những năm đầu tiên của thập niên trước, khi cả đất nước Ấn Độ sục sôi tăng trưởng GDP và xem đó như một cứu cánh để đưa đất nước đi lên -- chúng tôi nhìn vào sự tăng trưởng đáng ngưỡng mộ của Trung Quốc với tỷ lệ 8,9,10% và tự nhủ sao chúng ta không thể làm như họ? |
Canadian Prime Minister Justin Trudeau has announced his support for the summit, "We support the continuing efforts by the president on North Korea, (and) we look forward to looking at the details of the agreement". Thủ tướng Canada Justin Trudeau đã tuyên bố ủng hộ hội nghị thượng đỉnh, "Chúng tôi ủng hộ những nỗ lực liên tục của tổng thống về CHDCND Triều Tiên, (và) chúng tôi mong muốn xem xét các chi tiết của thỏa thuận". |
Featured many of the same systems as the Alpha Jet 2, it also was to be equipped with twin cockpit multifunction displays (MFDs) and potential carriage of AGAVE or Anemone radar, a forward-looking infrared (FLIR) imager, a laser targeting system and a modern countermeasures suite. Alpha Jet 3 Advanced Training System, nổi bật với mà hình hiển thị đa chức năng ở hai buồng lái (MFDs) và khả năng tiềm tàng của radar AGAVE hoặc Anemone, một thiết bị hình ảnh hồng ngoại tiên tiến, một hệ thống chỉ thị mục tiêu bằng laser và những biện pháp đối phó hiện đại. |
C and D models delivered since 1989 also have improved night attack abilities, consisting of the Hughes AN/AAR-50 thermal navigation pod, the Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (forward looking infrared array) targeting pod, night vision goggles, and two full-color (formerly monochrome) multi-function display (MFDs) and a color moving map. Các model C và D được giao hàng từ năm 1989 cũng có khả năng tấn công đêm cải tiến, gồm thiết bị hoa tiêu hồng ngoại Hughes AN/AAR-50, thiết bị ngắm Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (mạng hồng ngoại phía trước), các mấu quan sát đêm, và hai màn hình hiển thị đa chức năng (MFD) đủ màu (trước đó là đơn sắc) và một bản đồ di chuyển màu. |
I also eagerly look forward to seeing Nanna again in the resurrection. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
I look forward to a very productive dialogue. Hi vọng chúng ta sẽ có một buổi đối thoại hiệu quả. |
I'm looking forward to do it again, Mystic Rose. Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forward-looking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forward-looking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.