forsaken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forsaken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forsaken trong Tiếng Anh.
Từ forsaken trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bỏ rơi, bỏ, bỏ rơi, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forsaken
bị bỏ rơiadjective “It is in consequence of aspiring men that Kirtland has been forsaken. “Chính vì những người đầy tham vọng đó mà Kirtland đã bị bỏ rơi. |
bỏverb You have forsaken every vow you ever took. Ngươi đã từ bỏ mọi lời thề ngươi từng thề. |
bỏ rơiadjective “It is in consequence of aspiring men that Kirtland has been forsaken. “Chính vì những người đầy tham vọng đó mà Kirtland đã bị bỏ rơi. |
từ bỏadjective You have forsaken every vow you ever took. Ngươi đã từ bỏ mọi lời thề ngươi từng thề. |
Xem thêm ví dụ
The Gods have forsaken us. Thần linh bỏ rơi chúng ta rồi. |
We must want to change our hearts and our desires and be humble enough to seek the help and forgiveness of those we may have hurt or forsaken. Chúng ta phải muốn thay đổi lòng mình và ước muốn phải khiêm nhường đủ để tìm kiếm sự giúp đỡ và tha thứ của những người mà chúng ta có thể đã làm tổn thương hay chối bỏ. |
It was a path that led through Gethsemane and Golgotha, where He endured unimaginable agony and suffering and where He was totally forsaken as His Father’s Spirit withdrew. Đó là một con đường xuyên qua Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ, nơi Ngài chịu đựng nỗi thống khổ và đau đớn không thể tưởng tượng nổi và nơi Ngài đã hoàn toàn bị bỏ rơi khi Thánh Linh của Cha Ngài rút lui. |
My God, my God, why hast thou forsaken me? Hỡi Chúa của con, hỡi Chúa của con, tại sao ngài lại nỡ bỏ rơi con? |
Will never be forsaken. dù bấy lâu nay đã qua đời, |
83 He that aseeketh me bearly shall find me, and shall not be forsaken. 83 Kẻ nào asớm biết btìm kiếm ta thì sẽ tìm thấy ta, và sẽ không bị bỏ rơi. |
A Forsaken Orphan Finds a Loving Father Một trẻ mồ côi tìm được người Cha yêu thương |
Imagine Jehovah’s reaction to Jesus’ cry: “My God, my God, why have you forsaken me?” Hãy tưởng tượng phản ứng của Đức Giê-hô-va khi Giê-su hét lên: “Đức Chúa Trời tôi ơi! Đức Chúa Trời tôi ơi! |
Likewise, the birth of Jesus, the Greater Immanuel, was a sign that God had not forsaken mankind or his Kingdom covenant with David’s house. Cũng thế, sự sinh ra của Chúa Giê-su, Em-ma-nu-ên Lớn, là một điềm cho thấy Đức Giê-hô-va không bỏ loài người hay giao ước về Nước Trời của Ngài với nhà Đa-vít. |
The Savior’s sacrifice is beyond measure, but our sins, though numerous and serious, may be counted and confessed, forsaken and forgiven. Sự hy sinh của Đấng Cứu Rỗi là vô hạn, nhưng tội lỗi của chúng ta, mặc dù rất nhiều và nghiêm trọng, có thể đếm được và thú nhận, từ bỏ và tha thứ. |
Opponents of the government kept quiet because they felt intimidated and forsaken by the king whom they regarded as the only person capable of standing up to the regime. Những người phản đối chính quyền giữ im lặng vì họ cảm thấy bị đe dọa và bị Quốc vương bỏ rơi, trong khi Quốc vương là người duy nhất mà họ cho là có thể đứng lên khởi xướng. |
In his dying words, Gerard reveals that Fatima also controls a portion of undead servants of her own, having long since forsaken the land of Cavalier for her own selfish goals. Trước giây phút lâm chung, Gerard mới tiết lộ rằng Fatima còn kiểm soát một phần đám hầu cận thây ma dưới trướng được một thời gian dài kể từ lúc bỏ rơi vùng đất Cavalier cho mục tiêu ích kỷ của riêng mình. |
30 Because he was a prophet and knew that God had sworn to him with an oath that he would seat one of his offspring* on his throne,+ 31 he foresaw and spoke about the resurrection of the Christ, that neither was he forsaken in the Grave* nor did his flesh see corruption. 30 Vì người là một nhà tiên tri và biết Đức Chúa Trời đã thề với người rằng ngài sẽ đưa một trong các hậu duệ người lên nối ngôi,+ 31 nên đã thấy trước và nói về sự sống lại của Đấng Ki-tô rằng ngài không bị bỏ mặc trong mồ,* và xác thịt ngài cũng không nếm trải sự mục nát. |
“Sydney, Australia —Out in the Australian bush, a group of 100 city dwellers who have fled their homes and forsaken the luxuries of present-day life are preparing for what they believe to be the imminent ‘end of the world.’” “Tin Sydney, Úc-đại-lợi.—Trong vùng hoang dã thuộc Úc Châu, có một nhóm dân thị tứ gồm 100 người đã bỏ nhà cửa và mọi sự xa hoa của đời sống để đến đây sinh sống và họ đang chuẩn bị cho ngày ‘tận thế’ mà họ tin là sắp xảy ra”. |
3 Indicating how suddenly those who are ready will be gathered to safety while others will be forsaken, Jesus said: “Two men will be in the field: one will be taken along and the other be abandoned; two women will be grinding at the hand mill: one will be taken along and the other be abandoned.” 3 Ám chỉ việc những người có tinh thần sẵn sàng sẽ được thu nhóm lại một cách bất ngờ ở nơi an toàn trong khi những người khác bị bỏ lại, Chúa Giê-su nói: “Hai người nam ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại; và có hai người nữ đương xay cối, một người được đem đi, còn một người bị để lại”. |
Each one of us experiences dark days when our loved ones pass away, painful times when our health is lost, feelings of being forsaken when those we love seem to have abandoned us. Mỗi người chúng ta trải qua những ngày đen tối khi những người thân yêu qua đời, những lúc đau đớn khi sức khỏe suy yếu, những cảm nghĩ bị bỏ rơi khi dường như bị những người mình yêu thương bỏ rơi. |
It was released on June 22, 2004 on Forsaken Recordings. Nó được phát hành ngày 22 tháng 6 năm 2004 dưới hãng Forsaken Recordings. |
Dear God, dear God, why have you forsaken me? Thượng Đế ơi. |
14 To this he said: “I have been absolutely zealous for Jehovah the God of armies; for the people of Israel have forsaken your covenant,+ your altars they have torn down, and your prophets they have killed with the sword, and I am the only one left. 14 Ông đáp: “Con rất sốt sắng vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời vạn quân; bởi dân Y-sơ-ra-ên đã từ bỏ giao ước ngài,+ phá đổ các bàn thờ của ngài và dùng gươm giết các nhà tiên tri của ngài, chỉ còn lại mình con. |
My God...... why have you forsaken me? Lạy Chúa...... sao người bỏ con? |
The Prophet Joseph Smith said the following about the time when Zion would be established: “I cannot learn from any communication by the Spirit to me, that Zion has forfeited her claim to a celestial crown, notwithstanding the Lord has caused her to be thus afflicted, except it may be some individuals, who have walked in disobedience, and forsaken the new covenant; all such will be made manifest by their works in due time. Tiên Tri Joseph Smith nói như sau về thời điểm mà Si Ôn sẽ được thiết lập : “Tôi không thể biết được từ bất cứ sự truyền đạt nào của Thánh Linh cho tôi rằng Si Ôn đã từ bỏ quyền thỉnh cầu một mão triều thiên, mặc dù Chúa đã khiến cho nó phải khổ sở như vậy, trừ phi có lẽ có một số người đã từ bỏ quyền đó, là những người đã bước đi trong sự bất tuân, và từ bỏ giao ước mới; tất cả những người như vậy sẽ được biểu lô qua công việc của họ trong kỳ định. |
What will remain of those who have forsaken Jehovah, and what may be suggested by the use of their name in an oath? Những kẻ bỏ Đức Giê-hô-va chỉ còn lại gì, và việc họ dùng tên để thề có thể gợi lên ý tưởng nào? |
Sometimes we wonder why we remember our sins long after we have forsaken them. Đôi khi, chúng ta tự hỏi tại sao chúng ta còn nhớ tội lỗi của mình sau khi đã từ bỏ chúng rất lâu. |
Yet, many thus forsaken have found help and protection in the warmth of the Christian congregation. Dù vậy, nhiều người trong số đó đã tìm được sự trợ giúp và bảo vệ trong vòng hội thánh đạo Đấng Ki-tô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forsaken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forsaken
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.