formula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formula trong Tiếng Anh.

Từ formula trong Tiếng Anh có các nghĩa là công thức, sữa công thức, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formula

công thức

noun (A sequence of values, cell references, names, functions, or operators in a cell that together produce a new value.)

Then it has a little formula that I wrote to up the case number every time.
Và có một công thức mà tôi viết để tăng mã hồ sơ lên mỗi lần.

sữa công thức

noun (drink given to babies)

đóng

verb

Xem thêm ví dụ

Michael Dubson: That sort of immediate visual is just so much more powerful than telling the students the answer or claiming that the answer can be seen from this formula.
Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này.
If we look to the world and follow its formulas for happiness,27 we will never know joy.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
And to help with that, I'm going to add a fourth part to our formula, which is this: get as far away from other paleontologists as possible.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Excited by the potential of milk chocolate, which at that time was a luxury product, Hershey was determined to develop a formula for milk chocolate and market and sell it to the American public.
Kích thích bởi tiềm năng của sô-cô-la sữa, mà thời bấy giờ, đó là một sản phẩm sang trọng, Hershey đã quyết định phát triển một công thức sô-cô-la sữa để đưa vào thị trường Mỹ.
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.
Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.
Papa, I gave Gargamel the formula.
Cha ơi, con đã cho Gà Mên biết công thức
Just the secret formula that Papa used to turn you into a real Smurf.
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật.
The fake formulas were tested to have only 1-6% protein when the national requirement was 10% protein.
Các loại sữa trẻ em giả được kiểm tra chỉ có 1-6% protein trong khi tiêu chuẩn quốc gia là 10% protein.
Acetaldehyde (systematic name ethanal) is an organic chemical compound with the formula CH3CHO, sometimes abbreviated by chemists as MeCHO (Me = methyl).
Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl).
Before considering the payroll taxes, it is necessary to talk about the basic formula for the Net Pay.
Trước khi xem xét thuế tiền lương, cần phải nói về công thức cơ bản cho tiền lương thực trả.
Then, we could use the binomial expansion formula to expand out that term in the denominator.
Sau đó, chúng tôi có thể sử dụng các nhị thức để mở rộng các công thức để mở rộng ra các số hạng đó trong mẫu.
And I've put the formula up there.
Và tôi đã viết công thức lên đó.
So, what I want to do here in the few minutes I have with you is really talk about what is the formula for life and good health.
Nên, điều tôi muốn làm ở đây trong những phút ít ỏi là thực sự nói về công thức cho cuộc sống, và cho sức khỏe tốt.
The chemical formula is given as (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10, but there is considerable ion (isomorphic) substitution.
Công thức hóa học được đưa ra như là (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10, nhưng ở đây có một sự thay thế ion đáng kể.
This is the exact formula for the thermocore that's needed to build a new Firestorm.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.
The book also contains an 11-step formula for business success, inspired by Norman Vincent Peale's The Power of Positive Thinking.
Cuốn sách cũng bao gồm một công thức 11 bước để dẫn đến thành công trong kinh doanh, lấy cảm hứng từ cuốn The Power of Positive Thinking (Sức mạnh của Suy nghĩ Tích cực) của Norman Vincent Peale.
The determinant of the 0-by-0 matrix is 1 as follows from regarding the empty product occurring in the Leibniz formula for the determinant as 1.
Định thức của ma trận 0 x 0 định nghĩa bằng 1 khi xét tới tích rỗng (empty product) xuất hiện trong công thức Leibniz cho định thức bằng 1.
They may be disagreeable to his formulas. MEN:
Có thể họ sẽ không vừa ý với các công thức của cậu ấy.
The formula for machine consciousness.
Công thức. Cho máy móc ý thức.
So the premise of Blue Zones: if we can find the optimal lifestyle of longevity we can come up with a de facto formula for longevity.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ
Butanone, also known as methyl ethyl ketone (MEK), is an organic compound with the formula CH3C(O)CH2CH3.
Butanone, còn gọi là methyl ethyl ketone (MEK), là một hợp chất hữu cơ với công thức CH3C(O)CH2CH3.
Metal ions are Lewis acids, and in aqueous solution they form metal aquo complexes of the general formula M(H2O)nm+.
Ion kim loại là axit Lewis, trong dung dịch nước chúng hình thành ion kim loại ngậm nước, công thức M(H2O)nm+.
If you, an Indian, are at the pinnacle with these formulas, then the British, even while they subjugate us, must recognize that our brightest matches theirs.
Nếu cậu, một người Ấn, là đỉnh cao với những công thức, thì người Anh, ngay cả khi họ khuất phục chúng ta, cũng phải nhận ra rằng ta rất tương đồng với họ.
Niobium diselenide or niobium(IV) selenide is a layered transition metal dichalcogenide with formula NbSe2.
Niobi diselenide hoặc niobi (IV) selenide là một kim loại chuyển tiếp qua lớp dichloropto với công thức NbSe2.
The formula was my ace in the hole.
Công thức này là quân át chủ bài của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.