forthcoming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forthcoming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forthcoming trong Tiếng Anh.
Từ forthcoming trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắp tới, sắp đến, sắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forthcoming
sắp tớiadjective (approaching) We're all very excited about your forthcoming trip to Paris. Chúng tôi đều rất thích thú về chuyến đi Paris sắp tới của em. |
sắp đếnadjective They have not taken seriously the warning about their forthcoming demise. Họ coi thường lời cảnh cáo về sự hủy diệt sắp đến. |
sắpadjective I sense a more detailed proposal is forthcoming? Tôi cảm thấy cậu sắp đề xuất một thứ chi tiết hơn? |
Xem thêm ví dụ
(Genesis 19:12-16) We can be sure that Jehovah will show similar concern for righteous ones in the forthcoming destruction of this wicked system. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ tỏ lòng quan tâm giống như vậy đối với những người công bình trong sự hủy diệt của hệ thống gian ác này sắp tới. |
Reaching Hawaiian waters, Wickes spent the first two weeks of September engaged in supporting landing rehearsals at Lahaina Roads, Maui, "in preparation for forthcoming operations." Đi đến vùng biển Hawaii, nó trải qua nữa đầu tháng 9 tham gia hỗ trợ các cuộc tổng dợt đổ bộ tại khu vực Lahaina Roads, Maui nhằm chuẩn bị cho những chiến dịch sắp tới. |
Although improvements in new types of aviation radar were soon forthcoming from the engineers at MIT and the electronic industry, the available primitive radars in 1943 were very bulky, attributed to the fact that they contained vacuum tube technology. Mặc dù những cải tiến về thiết bị radar hàng không mới nhanh chóng có được từ kỹ sư của MIT và công nghiệp điện tử, radar của năm 1943 rất cồng kềnh vì chúng dùng kỹ thuật bóng điện tử chân không. |
Later, he said from the chair at the conclusion of the 16th annual ASEAN Summit in Hanoi that forthcoming “elections should be free and democratic with the participation of all parties” in Myanmar. Sau đó, ông phát biểu từ ghế chủ tịch đoàn trong lễ bế mạc Hội nghị Thượng đỉnh thường niên ASEAN lần thứ 16 tại Hà Nội rằng cuộc bầu cử sắp tới ở Myanmar cần diễn ra một cách “tự do và dân chủ, với sự tham gia của tất cả các đảng phái.” |
That dried-up tree aptly signified God’s forthcoming rejection of the Jews as his chosen people. —Mark 11:20, 21. Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. |
In 2012 Swans released the live album We Rose from Your Bed with the Sun in Our Head, featuring material culled from their 2010–2011 tour, in support of production and recording costs for their forthcoming record, The Seer. Năm 2012, Swans phát hành album trực tiếp We Rose from Your Bed with the Sun in Our Head, gồm các nhạc phẩm được lựa chọn từ các buổi lưu diễn 2010–2011, nhằm kiếm thêm tiền để sản xuất và thu âm album The Seer. |
In May of that year, it was announced that at the forthcoming international convention in Milan, there would be sessions for the deaf. Vào tháng 5 năm đó, mọi người được thông báo là tại đại hội quốc tế sắp tới ở Milan, sẽ có phần chương trình dành cho người điếc. |
When I heard of a forthcoming debate on campus between creationists and evolutionists, I decided not to go. Khi nghe nói về cuộc tranh luận sắp diễn ra tại trường giữa các nhà chủ trương thuyết sáng tạo và các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa, tôi quyết định không đến nghe. |
The event turned out to be a listening session for his forthcoming album, titled KOD, which was released on April 20, 2018. Sự kiện này hóa ra là một phiên nghe cho album sắp phát hành của anh ấy, có tên KOD, được phát hành vào ngày 20 tháng 4 năm 2018. |
Hittite records from the Late Bronze Age name the island Lazpa and must have considered its population significant enough to allow the Hittites to "borrow their gods" (presumably idols) to cure their king when the local gods were not forthcoming. Các ghi chép của người Hittites từ cuối thời đại đồ đồng ghi tên đảo là Lazpa và có một dân số đáng kể đủ để cho phép người Hittite "mượn các vị thần của họ" (có lẽ là tượng thần) để chữa bệnh cho vị vua của mình khi các thần địa phương không sẵn sàng đến. |
I'm sorry, was she more forthcoming when you asked nicely? Ta xin lỗi, cô ta có hợp tác khi ta hỏi lịch sự không? |
MLMs are also seldom forthcoming about the fact that any significant success of the few individuals at the top of the MLM participant pyramid is in fact dependent on the continued financial loss and failure of all other participants below them in the MLM pyramid. Các công ty kinh doanh đa cấp cũng ít khi nói thẳng rằng: trên thực tế, bất kỳ thành công đáng kể nào của một vài cá nhân ở đỉnh của kim tự tháp phụ thuộc vào sự mất mát và thất bại về tài chính của tất cả những người tham gia khác nằm dưới họ trong mô hình tháp kinh doanh đa cấp. |
Your War Department hasn't been particularly forthcoming with records. Bộ Chiến tranh không hề... để tâm đến việc lưu trữ hồ sơ. |
He negotiated with them and convinced his father to accept their demands, which included naming a new cabinet and making an oath of obedience to the forthcoming Portuguese Constitution. Ông thỏa thuận với họ và thuyết phục thân phụ chấp thuận những yêu sách của họ, bao gồm việc bổ nhiệm nội các mới và tuyên thệ trung thành với Hiến pháp mới của Bồ Đào Nha. |
On September 17, 2011, the band clarified that their forthcoming 11-track LP would be mixed by October 17, while another 12 songs would be finalized by the end of the year and see release as "b-sides, extra tracks and maybe one might even come your way simply as a Christmas present from Garbage as a thank you to you all for sticking around," though this did not materialize. Ngày 17 tháng 9 năm 2011, ban nhạc cho biết thêm 11 bài đầu trong đĩa mở rộng LP sẽ được hòa âm truwocs ngày 17 tháng 10 trong khi 12 bài khác sẽ được hoàn thành trước dịp cuối năm đồng thời trông đợi việc phát hành đĩa sẽ bao gồm "b-sides, những bài bổ sung và có thể sẽ có một đĩa phát hành đúng vào dịp Giáng sinh như một món quà của Garbage gửi tăng đến các bạn vì đã sát cánh cùng chúng tôi." though this did not materialize. |
What followed was a scramble by the most powerful of Nobunaga's retainers to avenge their lord's death and thereby establish a dominant position in negotiations over the forthcoming realignment of the Oda clan. Tiếp sau đó là sự tranh giành giữa các thuộc hạ hùng mạnh nhất của Nobunaga để báo thù cho chủ và sau đó thiết lập địa vị thống trị bằng cách thương thuyết tái tổ chức lại gia tộc Oda. |
Shakira was asked to record vocals on the song "Give It Up to Me" to be included on Timbaland's forthcoming album but it was placed on her third studio album She Wolf and released as the second US single instead. Shakira được đề nghị ghi âm lại ca khúc "Give It Up to Me" trong album sắp tới của Timbaland nhưng ca khúc cũng có mặt album thứ ba của cô là She Wolf và phát hành như là Single lần 2 tại Mỹ. |
But for users there is a lot to like about the forthcoming OS . Còn đối với người dùng thì hệ điều hành sắp phát hành này có nhiều điểm để họ yêu thích . |
They're arguing that there's no reason to keep the defendants in jail until the outcome of the forthcoming trial. Họ đang bàn cãi về việc không có lý do gì để nhốt các bị cáo trong tù... cho tới khi có kết luận của phiên tòa sắp tới. |
The next day, the flattops launched strikes against the Volcano Islands in preparation for the forthcoming assault against that Japanese bastion. Sang ngày hôm sau, các tàu sân bay không kích xuống quần đảo Volcano nhằm chuẩn bị cho cuộc tấn công tiếp theo lên thành trì này của Nhật Bản. |
After working with Blanco in the recording studio, "Me and My Broken Heart" was released as the lead single from the group's forthcoming debut studio album on 14 March 2014. Sau khi làm việc với Benny Blanco trong phòng ghi âm, "Me and My Broken Heart" đã được phát hành như một đĩa đơn chính trong album phòng thu đầu tay sắp được phát hành của nhóm vào ngày 14 tháng 3 năm 2014. |
The coup leaders complained about corruption and said that the forthcoming oil revenues would not be distributed fairly. Các nhà lãnh đạo đảo chính phàn nàn về tham nhũng và nói rằng các khoản thu từ dầu sắp tới sẽ không được phân phối công bằng. |
The 1993 Oslo Accords declared the final status of the West Bank to be subject to a forthcoming settlement between Israel and the Palestinian leadership. Năm 1993 Thỏa thuận hòa bình Oslo tuyên bố tình trạng cuối cùng của Bờ Tây sẽ là chủ đề của những dàn xếp sắp tới giữa Israel và lãnh đạo Palestine. |
Explanation of the Black-Drop Effect at Transits of Mercury and the Forthcoming Transit of Venus by Pasachoff/Schneider/Golub. Hiệu ứng giọt đen năm 2004 qua hai thiết bị quang học kém (trái) và tốt (phải) quan sát vào cùng thời điểm. ^ “Explanation of the Black-Drop Effect at Transits of Mercury and the Forthcoming Transit of Venus by Pasachoff/Schneider/Golub”. |
Holland has taught us that “when those moments come and issues surface, the resolution of which is not immediately forthcoming, hold fast to what you already know and stand strong until additional knowledge comes” (“Lord, I Believe,” Liahona, May 2013, 94). Holland đã dạy chúng ta rằng “khi những giây phút đó đến và có vấn đề xảy ra, và các vấn đề đó không được giải quyết ngay lập tức, thì hãy bám chặt vào điều mà các anh chị em đã biết và đứng vững vàng cho đến khi hiểu biết thêm” (“Thưa Chúa, Tôi Tin,” Liahona, tháng Năm năm 2013, trang 94). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forthcoming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forthcoming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.