forsake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forsake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forsake trong Tiếng Anh.
Từ forsake trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ, bỏ rơi, từ bỏ, ruồng rẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forsake
bỏverb We are also called to forsake our sins. Chúng ta cũng được kêu gọi phải từ bỏ tội lỗi của mình. |
bỏ rơiverb I will never know why you have chosen to forsake me. Em không bao giờ biết được sao anh lại bỏ rơi em. |
từ bỏverb We are also called to forsake our sins. Chúng ta cũng được kêu gọi phải từ bỏ tội lỗi của mình. |
ruồng rẫyverb |
Xem thêm ví dụ
His counsel was that we must never forsake the Master.12 Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12 |
How do we know that God will not forsake us during temptation? Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ? |
Neither forsake nor abandon. Không rời không bỏ. |
6 Then the men of Gibʹe·on sent word to Joshua at the camp at Gilʹgal:+ “Do not forsake* your slaves. 6 Người Ga-ba-ôn báo tin cho Giô-suê tại trại ở Ghinh-ganh+ rằng: “Xin đừng bỏ mặc các nô lệ của ông. |
Never forsake gathering together at Christian meetings! Đừng bao giờ bỏ việc nhóm lại với nhau tại các buổi họp của đạo Đấng Ki-tô! |
Such is to " neither forsake nor abandon. " Đây chính là sức mạnh không bỏ không rời. |
Ponder the following truth, and write it in your scriptures or in your scripture study journal: We must be willing to forsake all our sins in order to be spiritually changed and born of God. ′′ Suy ngẫm lẽ thật sau đây, và viết lẽ thật này vào quyển thánh thư của các em hoặc vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Chúng ta cần phải từ bỏ mọi tội lỗi của mình để được thay đổi và được Thượng Đế sinh ra trong thể thuộc linh. |
“Not Forsaking the Gathering of Ourselves Together” “Chớ bỏ sự nhóm lại” |
Our sincere sorrow should lead us to forsake (stop) our sins. Sự thực tâm hối tiếc của chúng ta phải đưa chúng ta đến việc từ bỏ (chấm dứt) các tội lỗi của mình. |
“By this ye may know if a man repenteth of his sins—behold, he will confess them and forsake them.” “Qua cách thức này, các ngươi có thể biết được một người có hối cải tội lỗi của mình không—này, kẻ đó sẽ thú tội và từ bỏ những tội lỗi đó. |
Losing one’s livelihood can be very painful, but why not view it as an opportunity to see for yourself that Jehovah will never forsake you? Mất đi sinh kế có thể gây đau buồn, nhưng sao bạn không coi đó như một dịp để chính bạn cảm nghiệm được sự kiện là Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ bỏ bạn? |
(Matthew 16:24) You may forsake some personal goals and ambitions and ‘seek first the kingdom of God.’ Dâng mình bao hàm việc “từ bỏ chính mình” (Ma-thi-ơ 16:24). |
8 The early Christians’ refusal to practice emperor worship and idolatry, forsake their Christian meetings, and stop preaching the good news brought persecution. 8 Tín đồ đấng Christ thời ban đầu bị bắt bớ vì từ chối tôn thờ hoàng đế và hình tượng, không bỏ nhóm họp và không ngưng rao giảng tin mừng. |
We are also called to forsake our sins. Chúng ta cũng được kêu gọi phải từ bỏ tội lỗi của mình. |
Jehovah never deserted Joshua, and He will not forsake us if we trust in Him. Đức Giê-hô-va đã không bao giờ lìa bỏ Giô-suê, và Ngài sẽ không từ bỏ chúng ta nếu chúng ta tin cậy nơi Ngài. |
May our lives of service always affirm that God forsakes no one. Cầu xin cho cuộc sống phục vụ của chúng ta luôn luôn khẳng định rằng Thượng Đế không từ bỏ một ai cả. |
“Therefore, forsake the world, and save your souls; for what is a man profited, if he shall gain the whole world, and lose his own soul? “Người nào nếu được cả thiên hạ mà mất linh hồn mình, thì có ích gì? |
To remain spiritually strong and to heed the Scriptural command not to forsake the gathering of themselves together, the small group in Kathmandu held regular meetings in a private home. Để giữ vững về thiêng liêng và tuân theo mệnh lệnh trong Kinh-thánh bảo không được bỏ sự nhóm lại, nhóm nhỏ ở Kathmandu nhóm họp đều đặn tại nhà riêng. |
Hebrews 10:25 uses the phrase “not forsaking our meeting together.” Hê-bơ-rơ 10:25 dùng cụm từ “chớ bỏ việc nhóm lại với nhau”. |
Let us never forsake him in the pursuit of unrealities. Chúng ta đừng bao giờ từ bỏ Ngài để theo đuổi những điều hư không. |
Proverbs 1:8 commanded: “Listen, my son, to the discipline of your father, and do not forsake the law of your mother.” Châm-ngôn 1:8 ra lệnh: “Hỡi con, hãy nghe lời khuyên-dạy của cha, chớ bỏ phép-tắc của mẹ con”. |
“Forsake not the law of thy mother” (Proverbs 1:8). “Chớ bỏ phép tắc của mẹ con” (Châm Ngôn 1:8). |
1–5, Those who endure tribulation will be crowned with glory; 6–12, The Saints are to prepare for the marriage of the Lamb and the supper of the Lord; 13–18, Bishops are judges in Israel; 19–23, The Saints are to obey the laws of the land; 24–29, Men should use their agency to do good; 30–33, The Lord commands and revokes; 34–43, To repent, men must confess and forsake their sins; 44–58, The Saints are to purchase their inheritance and gather in Missouri; 59–65, The gospel must be preached unto every creature. 1–5, Những ai chịu đựng sự hoạn nạn sẽ được đội mão triều thiên bằng vinh quang; 6–12, Các Thánh Hữu phải chuẩn bị cho tiệc cưới của Chiên Con và bữa ăn tối của Chúa; 13–18, Các vị giám trợ là các phán quan ở Y Sơ Ra Ên; 19–23, Các Thánh Hữu phải tuân theo các luật pháp của xứ sở; 24–29, Con người cần phải dùng quyền tự quyết của mình để làm điều tốt; 30–33, Chúa truyền lệnh và hủy bỏ; 34–43, Để hối cải, con người phải thú nhận và từ bỏ các tội lỗi của mình; 44–58, Các Thánh Hữu phải mua đất thừa hưởng của mình và quy tụ lại ở Missouri; 59–65, Phúc Âm phải được thuyết giảng cho mọi người. |
Why is it important for you to know that the Lord never forgets or forsakes us, even though we may forget and forsake Him? Tại sao là điều quan trọng để các em biết rằng Chúa không bao giờ quên hoặc từ bỏ chúng ta, mặc dù chúng ta có thể quên và từ bỏ Ngài? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forsake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forsake
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.