foreshadow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foreshadow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreshadow trong Tiếng Anh.
Từ foreshadow trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo hiệu, báo trước, là điềm của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foreshadow
báo hiệuverb Irving establishes the mood and tone, foreshadowing the horror which is to come. Irving lập tâm trạng và giai điệu, báo hiệu trước các kinh dị đang tiến đến gần. |
báo trướcverb and this is a little bit foreshadowing — và đây là một tín hiệu báo trước — |
là điềm củaverb |
Xem thêm ví dụ
In 1642, Musashi suffered attacks of neuralgia, foreshadowing his future ill-health. Năm 1642, Musashi chịu một loạt cơn đau dây thần kinh, báo trước cho sự đau ốm của mình trong tương lai. |
25 The release of loyal Jews from exile, made possible by the fall of Babylon, foreshadowed the release in 1919 of anointed Christians from spiritual exile. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
(Genesis 3:15) The Kingdom was foreshadowed by the nation of Israel, especially during King Solomon’s reign. Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
□ What was foreshadowed by the “conspiracy” of Isaiah 8:12? □ Mưu đồ “kết đảng” ghi nơi Ê-sai 8:12 hình dung trước cho điều gì? |
After Akie is sent to Hell, Yuzuki's eyes were seen to flash red for a moment, foreshadowing future events. Sau khi Akie bị đẩy xuống địa ngục, con mát của Yuzuki dường như chuyển sang màu đỏ trong một khoảnh khắc, báo trước những sự kiện trong tương lai. |
□ What was foreshadowed by the appearance of Moses and Elijah in the transfiguration vision? □ Trong sự hóa hình, sự hiện diện của Môi-se và Ê-li làm hình bóng cho ai? |
During this “conclusion of the system of things,” it was foreshadowed by the conspiracy referred to at Isaiah 8:12. —Matthew 24:3. Trong thời kỳ “kết liễu hệ thống mọi sự” này Liên Hiệp Quốc được hình dung trước bởi mưu đồ ghi trong Ê-sai 8:12 (Ma-thi-ơ 24:3). |
For example, the sacrificing of animals foreshadowed Jesus’ sacrificial death, which would accomplish true forgiveness of sins. Chẳng hạn, việc dâng con thú làm lễ vật là hình ảnh cho việc Chúa Giê-su hiến dâng mạng sống, nhờ đó con người thật sự được tha tội (Hê-bơ-rơ 10:1-4). |
An angel explains that these animals foreshadow the march of world powers from that time onward. Một thiên sứ giải thích những con thú này tượng trưng các cường quốc lần lượt xuất hiện từ thời đó trở đi. |
(1 Chronicles 28:2; Psalm 99:5) However, the apostle Paul explained that the temple in Jerusalem was a typical representation foreshadowing a greater spiritual temple, the arrangement for approaching Jehovah in worship on the basis of Christ’s sacrifice. (1 Sử-ký 28:2; Thi-thiên 99:5) Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô giải thích là đền thờ ở Giê-ru-sa-lem tượng trưng cho đền thờ thiêng liêng vĩ đại hơn, tức sự sắp đặt để thờ phượng Đức Giê-hô-va dựa trên căn bản sự hy sinh của Đấng Christ. |
One of the things that really excites me about what we're doing now is we have this thing called AdSense, and this is a little bit foreshadowing -- this is from before Dean dropped out. Một trong những dự án chúng tôi đang thực hiện mà tôi hứng thú nhất là AdSense, và đây là một tín hiệu báo trước -- trước khi Dean tiết lộ. |
(b) What did Israel’s sacrifices emphasize, and what did they foreshadow? b) Các của-lễ hy sinh của Y-sơ-ra-ên nhấn mạnh điều gì và là hình bóng của điều gì? |
In New Hampshire, newspapers treated them as military threats and replied with foreshadowings of civil war. Ở bang New Hampshire, báo chí đã gọi chúng là các mối đe dọa quân sự và đã bắn trả lại các điềm xấu của nội chiến. |
The fact that our Heavenly Father would entrust this power and responsibility to man is evidence of His great love for us and a foreshadowing of our potential as sons of God in the hereafter. Việc Cha Thiên Thượng giao phó quyền năng và trách nhiệm này cho con người là bằng chứng về tình yêu thương bao la của Ngài dành cho chúng ta và sự báo hiệu về tiềm năng của chúng ta là các con trai của Thượng Đế trong cuộc sống mai sau. |
Solomon’s temple is a noteworthy structure not merely because of its glory and material splendor but because of its foreshadowing Jehovah’s far more glorious spiritual temple. [si p. 69 par. “Sự chết thứ nhì” không có quyền gì trên bất cứ những ai được sống lại. (Khải 20:6) [ts trg 182 đ. |
These groundbreaking laws foreshadowed and influenced the shifting attitudes toward nonhuman animals in their rights to humane treatment which Richard D. Ryder and Peter Singer would later popularize in the 1970s and 1980s. Những luật lệ mang tính đột phá này đã báo trước và ảnh hưởng đến thái độ thay đổi đối với động vật phi nhân trong quyền đối xử nhân đạo mà Richard D. Ryder và Peter Singer sau đó sẽ phổ biến vào những năm 1970 và 1980. |
7 The idolatry of Christendom was foreshadowed by the detestable things that Ezekiel saw in vision. 7 Những điều gớm ghiếc mà Ê-xê-chi-ên đã nhìn trong sự hiện thấy hình dung trước việc thờ hình tượng của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
4 John and the other three Gospel writers point to Moses, David, and Solomon as men who foreshadowed Jesus as God’s Anointed One and designated King. 4 Giăng và ba người khác viết sách Phúc âm cho thấy Môi-se, Đa-vít và Sa-lô-môn là hình bóng cho Chúa Giê-su, Đấng Được Xức Dầu và được Đức Chúa Trời chọn làm Vua. |
11 On the tenth day of Ethanim (later called Tishri),* Israel celebrated a festival that foreshadowed how the benefits of Jesus’ ransom sacrifice would be applied. 11 Hằng năm, vào ngày 10 tháng Ê-tha-ninh (sau này được gọi là tháng Tishri),* dân Y-sơ-ra-ên còn cử hành một lễ khác, gọi là Ngày Lễ Chuộc Tội. |
□ What was foreshadowed by Ezekiel’s not displaying grief when his wife died? □ Việc Ê-xê-chi-ên không tỏ vẻ buồn bã khi vợ chết sẽ dùng để miêu tả điều gì sẽ xảy ra? |
11 “Jehonadab represented or foreshadowed that class of people now on the earth during the time that the Jehu work is in progress who . . . are out of harmony with Satan’s organization, who take their stand on the side of righteousness, and are the ones whom the Lord will preserve during the time of Armageddon, take them through that trouble, and give them everlasting life on the earth.” 11 “Giô-na-đáp tượng trưng cho lớp người sống trên đất ngày nay vào thời kỳ mà công việc của Giê-hu đang tiến hành, tức là những ai không thuộc trong tổ chức của Sa-tan và đứng về phía sự công bình để rồi sẽ được Chúa cho sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn và giúp họ vượt qua khỏi giai đoạn gian nan đó đoạn ban cho họ sự sống đời đời trên đất”. |
And what did this foreshadow? Và sự việc này báo trước về điều gì? |
Cindy foreshadows this as a clue. Cindy thông báo đây là vòng loại kép. |
Lack of self-control before marriage frequently foreshadows lack of it afterward, with resulting infidelity and unhappiness. Sự thiếu tự chủ trước hôn nhân thường báo trước sự thiếu tự chủ sau này, với hậu quả là không chung thủy và mất hạnh phúc (Ga-la-ti 5:22, 23). |
How did events on Atonement Day foreshadow the role that Jesus plays? Các nghi thức trong Ngày Lễ Chuộc Tội là hình bóng trước cho vai trò của Chúa Giê-su như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreshadow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foreshadow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.