forest fire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forest fire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forest fire trong Tiếng Anh.
Từ forest fire trong Tiếng Anh có nghĩa là cháy rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forest fire
cháy rừngnoun (fire) In decades past, forest fires were viewed only as destructive. Trong nhiều thập niên qua, cháy rừng chỉ được xem là sự tàn phá. |
Xem thêm ví dụ
Okay, so we can think about that forest fire model in the following way: think of the yield. Rồi, giờ ta có thể hình dung mô hình cháy rừng như sau: Hãy nghĩ về lợi tức thu được. |
Zero Church was expanding like a forest fire but now it's on the verge of non-existence. Đã có lúc Giáo phái Zero phát triển mạnh mẽ như những đám cháy rừng nhưng giờ nó đang đứng bên bờ vực của sự tan rã. |
In decades past, forest fires were viewed only as destructive. Trong nhiều thập niên qua, cháy rừng chỉ được xem là sự tàn phá. |
A less severe disturbance like forest fires, hurricanes or cultivation result in secondary succession and a faster recovery. Những hệ sinh thái chịu xáo trộn ít nghiêm trọng hơn như cháy rừng, bão hoặc kết quả canh tác sẽ trải qua diễn thế thứ sinh và phục hồi nhanh hơn. |
Montana has lost agricultural areas from salinization, problems of forest management, problems of forest fires. Montana mất hẳn vùng đất canh tác do bị nhiễm mặn, các vấn đề liên quan tới quản lý tài nguyên rừng, cháy rừng. |
Forest fires were viewed for many decades as a threat to protected areas such as forests and parks. Cháy rừng đã được xem trong nhiều thập kỷ qua như một mối đe dọa đến các khu vực được bảo vệ như các khu rừng và vườn quốc gia. |
Smoke from forest fires of nearby Sumatra sometimes casts a haze over the region. Khói từ các đám cháy rừng trên đảo Sumatra lân cận đôi khi hợp lại thành khói mùa bao trùm khu vực. |
For example, you might say: “A campfire is good; a forest fire is bad. Chẳng hạn, bạn có thể nói: “Đống lửa cháy khi cắm trại thì có lợi, nhưng khi lửa lan ra khắp rừng thì gây hại. |
If we get a major earthquake, or flood, or forest fire... Nếu có động đất, lũ lụt hay cháy rừng thì... |
If the jungle around the huts had been less damp, he would have started a forest fire. Nếu đám rừng xung quanh chiếc lều đỡ ẩm ướt, anh ta đã làm nó trở thành một đám cháy rừng. |
So we're gonna first apply it to forest fires, and then we're gonna apply it to banks. Trước hết, chúng ta sẽ áp dụng vào các vụ cháy rừng, và sau đó là các ngân hàng. |
The photo of the forest fire in Canada is an excellent example of this variation. Hình ảnh của cháy rừng ở Canada là một ví dụ tuyệt vời của sự thay đổi này. |
If it burns in a forest fire, it's going to give that carbon back to the atmosphere as well. Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí. |
Once he traveled across the country to follow a forest fire, hunted it with his camera for a week. Ông từng đi xuyên qua đất nước để theo một ngọn lửa rừng, săn ngọn lửa với máy ảnh của ông trong cả tuần. |
The results are similar to what happens when a campfire used to cook food becomes a full-blown forest fire. Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn. |
Anger is like a blaze, like a forest fire, but all forest fires they start just with a small spark. Tức giận là giống như một ngọn lửa, giống như một đám cháy rừng, nhưng tất cả các vụ cháy rừng họ bắt đầu chỉ với một tia lửa nhỏ. |
The park's alpine vegetation is very diverse and has largely escaped forest fires that have caused neighbouring regions to suffer. Hệ thực vật khí hậu Alps trong vườn rất đa dạng và thường không bị ảnh hưởng bởi những vụ cháy rừng gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến khu vực xung quanh. |
July 9 – A forest fire breaks out in the Tillamook Burn (the third in that area of Oregon since 1933). 9 tháng 7 – Một vụ cháy rừng xảy ra tại Tillamook Burn, vụ cháy thứ ba trong vùng này kể từ năm 1933. |
Prime Minister António Costa called the disaster "the greatest tragedy we have seen in recent years in terms of forest fires". Thủ tướng António Costa gọi thảm hoạ này là "bi kịch lớn nhất mà chúng ta đã thấy trong những năm gần đây về cháy rừng". |
As a better understanding of fire ecology developed after the 1960s, forest fires were understood to be a natural part of the ecosystem. Hiểu biết đã tốt hơn về cháy rừng sau những năm 1960, các vụ cháy rừng được hiểu là một phần của tự nhiên của hệ sinh thái. |
Ferns are often the first species to colonize areas damaged by forest fires; thus the fern spike may indicate post-Chicxulub crater devastation. Các loài dương xỉ thường là những loài đầu tiên xâm chiếm các khu vực bị tổn thương do các vụ cháy rừng; vì thế dải dương xỉ có thể là sự chỉ ra của các phá hủy hậu núi lửa Chicxulub. |
The lumber industry also is experiencing a comeback from the replanting that followed the Tillamook Burn forest fires of the mid-20th century. Cũng có một ngành công nghiệp gỗ lớn mà đã hồi sinh trở lại nhờ trồng rừng theo sau những vụ cháy rừng nổi tiếng tại Tillamook trong giữa thế kỷ 20. |
IN EARLY October 1871, what has been described as the most deadly forest fire in U.S. history engulfed the dry woodlands of northeastern Wisconsin. Vào đầu tháng 10 năm 1871, một vụ cháy rừng được mô tả là gây chết người nhiều nhất trong lịch sử Hoa Kỳ đã bao trùm những cánh rừng khô ở phía đông bắc tiểu bang Wisconsin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forest fire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forest fire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.