foreigner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foreigner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreigner trong Tiếng Anh.
Từ foreigner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nước ngoài, người ngoại quốc, tàu nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foreigner
người nước ngoàinoun (person in a foreign land) In Japan the ceilings are quite low for foreigners. Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp. |
người ngoại quốcnoun (person in a foreign land) There are over two million foreigners are in Paris at this time of year. Hơn hai triệu người ngoại quốc tới Paris trong mùa này. |
tàu nước ngoàinoun |
Xem thêm ví dụ
Why not start by noting which foreign languages are commonly spoken in your territory? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
In 1965 the Irish minister for lands stated that his policies were necessary to "undo the work of Cromwell"; circa 1997, Taoiseach Bertie Ahern demanded that a portrait of Cromwell be removed from a room in the Foreign Office before he began a meeting with Robin Cook. Năm 1965, bộ trưởng phụ trách đất đai của Ireland vẫn còn nói những chính sách của ông là cần thiết vì để “đảo ngược những gì Cromwell đã làm”; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một căn phòng ở trụ sở quốc hội Anh, Cung điện Westminster trước khi ông bắt đầu một cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Tony Blair. |
For the first time in American history, Pershing allowed American soldiers (African Americans) to be under the command of a foreign power. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Mỹ, Pershing cho phép binh sĩ Mỹ chịu sự chỉ huy của một cường quốc nước ngoài. |
And a foreigner. Và một kẻ ngoại quốc. |
China's early high-speed trains were imported or built under technology transfer agreements with foreign train-makers including Alstom, Siemens, Bombardier and Kawasaki Heavy Industries. Các tàu cao tốc đầu tiên của Trung Quốc đã được nhập khẩu hoặc xây dựng theo thỏa thuận chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất tàu nước ngoài bao gồm Alstom, Siemens, Bombardier và Kawasaki Heavy Industries. |
Meanwhile , there is no A_H5N1 vaccine available in both domestic and foreign markets . Trong khi đó , vắc-xin cúm A H5N1 chưa có mặt trên thị trường trong nước cũng như nước ngoài . |
For that purpose obstructing the laws for naturalization of foreigners ; refusing to pass others to encourage their migration hither , and raising the conditions of new appropriations of lands . Vì mục đích đó , ông ta cản trở việc thực hiện luật nhập quốc tịch cho người nước ngoài , từ chối thông qua các đạo luật khuyến khích nhập cư và khắt khe hơn nữa đối với các trường hợp tậu thêm đất . |
In foreign relations, he refused to recognize King Louis Philippe of France, who had come to power in the July Revolution of 1830. Về ngoại giao, Carlo Ludovico đã công nhận vua Louis Philippe I của Pháp, người nắm quyền lực trong cuộc Cách mạng tháng Bảy năm 1830. |
Because Hoegi Station (Preceding station) is located in Hwigyeong-dong, in 1996, the name of this station was changed to Hankuk University of Foreign Studies Station, after a nearby eponymous university. Bởi vì Ga Hoegi (ga trước) nằm ở Hwigyeong-dong, vào năm 1996, tên của nhà ga này đổi thành Ga đại học ngoại ngữ Hankuk, sau khi nằm gần trường đại học cùng tên. |
MEXT sends teachers around the world to serve in nihonjin gakkō, full-time Japanese international schools in foreign countries. MEXT gửi giáo viên đi khắp thế giới để phục vụ trong nihonjin gakkō, các trường quốc tế toàn thời gian của Nhật Bản trên thế giới. |
The few known facts come from archaeological digs, foreign travellers' accounts of the Rus' land, and linguistic comparative analyses of Slavic languages. Một số khám phá từ các công trình khảo cổ, ghi chép của người nước ngoài về vùng đất của người Nga và các phân tích so sánh ngôn ngữ của các ngôn ngữ Slav. |
You have foreign blood, don't you, Baelish? Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish? |
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its "solidarity to the government and the people of Brazil," expressed condolences and offered "immediate aid." Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt "tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil," bày tỏ lời chia buồn và đề nghị "lập tức viện trợ." |
As they happened to be directly involved in the murder of Richardson for the former, and the attacks on foreign shipping in Shimonoseki for the latter, and as the Bakufu declared itself unable to placate them, Allied forces decided to mount direct military expeditions. Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp. |
The vast majority of foreign fighters were seeking to become suicide bombers for martyrdom -- hugely important, since between 2003 and 2007, Iraq had 1, 382 suicide bombings, a major source of instability. Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định. |
He expressed the Party's concern that such an open foreign policy would weaken national security, but stated "Over the past several years, hostile forces have relentlessly carried out acts of sabotage against our country. Ông bày tỏ về sự lo ngại của đảng rằng chính sách đối ngoại cởi mở sẽ làm suy yếu an ninh quốc gia: "Trong vài năm qua, các lực lượng thù địch đã không ngừng thực hiện các hành động phá hoại nước ta. |
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world. Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới. |
* Finally, the Israelites come to their senses, repentantly seek Jehovah’s help, begin serving him, and remove the foreign gods from their midst. —Judges 10:6-16. * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
+ 19 And when they ask, ‘Why has Jehovah our God done all these things to us?’ you should answer them, ‘Just as you abandoned me to serve a foreign god in your land, so you will serve foreigners in a land that is not yours.’” + 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”. |
Commodore Perry forced the opening of the ports of Shimoda and Hakodate, leading to an increase in the demand for new foreign goods and subsequently a severe rise in inflation. Thiếu tướng Perry thương lượng việc mở các cảng Shimoda và Hakodate, dẫn đến sự gia tăng nhu cầu hàng hóa nước ngoài mới và sau đó sự gia tăng nghiêm trọng về lạm phát. |
It houses over 10 million volumes, including over 1,134,000 foreign books and some of the National Treasures of South Korea. Nó chứa hơn 9,18 triệu quyển sách, bao gồm hơn 1.134.000 sách nước ngoài và một vài Kho báu quốc gia của Hàn Quốc. |
The country’s major political parties have generally agreed on the broad outlines of foreign policy, and the current coalition government has been active in promoting free trade, nuclear disarmament, and arms control. Các đảng chính trị lớn của đất nước nói chung đã đồng ý về những phác thảo rộng lớn của chính sách đối ngoại, và chính phủ liên minh hiện tại đã tích cực trong việc thúc đẩy thương mại tự do, giải trừ hạt nhân và kiểm soát vũ khí. |
In addition, during NPC sessions the Chinese leadership holds press conferences with foreign reporters, and this is one of the few opportunities Western reporters have of asking unscripted questions of the Chinese leadership. Ngoài ra, giữa các phiên họp Nhân Đại, các lãnh đạo Trung Quốc thường tổ chức các cuộc họp báo với các phóng viên nước ngoài, và đây là một trong số ít cơ hội mà phóng viên phương Tây được hỏi các câu hỏi chưa được đặt ra tới giới lãnh đạo Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreigner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foreigner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.