foretell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foretell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foretell trong Tiếng Anh.
Từ foretell trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoán trước, báo trước, nói trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foretell
đoán trướcverb |
báo trướcverb It's possible he wasn't just recounting the past but foretelling the future. Rất có thể hắn không chỉ kể lại quá khứ... mà còn là báo trước tương lai. |
nói trướcverb No man can foretell the future in detail. Không người nào có thể nói trước về tương lai một cách chi tiết. |
Xem thêm ví dụ
Jehovah’s revealed word foretells new things that have not yet come to pass, such as Cyrus’ conquest of Babylon and the release of the Jews. Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái. |
5 Notice that what Isaiah foretells is not mere speculation. 5 Hãy lưu ý là những gì Ê-sai báo trước không phải chỉ là sự phỏng đoán. |
First, we will present several Bible prophecies foretelling events that have already occurred or are even now taking place. Trong bài thứ nhất, chúng ta sẽ trình bày một số lời tiên tri trong Kinh-thánh báo trước những biến cố đã xảy ra hoặc ngay cả đang xảy ra bây giờ. |
Regarding Satan’s influence on the people living in these critical last days, the Bible foretells: “Woe for the earth . . . because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.” Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”. |
Jesus foretells his death (20-37) Chúa Giê-su báo trước về cái chết của ngài (20-37) |
The New York Daily News of October 30, 1983, quoted him as saying: “I turn back to your ancient prophets in the Old Testament and the signs foretelling Armageddon, and I find myself wondering if —if we’re the generation that is going to see that come about.” Tờ «Nhật tín» (Daily News), xuất bản tại Nữu ước ngày 30-10-1983, đã trích lời ông: “Tôi xem lại những lời tiên tri xưa trong phần Cựu ước và những dấu hiệu nói trước về Ha-ma-ghê-đôn, và tôi tự hỏi nếu quả chúng ta là thế hệ sẽ thấy ngày đó đến chăng?” |
Thus, 2 Peter 3:13 foretells: “There are new heavens [God’s heavenly Kingdom] and a new earth [a new earthly society] that we are awaiting according to his promise, and in these righteousness is to dwell.” Vì vậy, 2 Phi-e-rơ 3:13 báo trước: “Theo lời hứa của Chúa, chúng ta chờ-đợi trời mới [Nước Đức Chúa Trời ở trên trời] đất mới [xã hội mới trên đất], là nơi sự công-bình ăn-ở”. |
(b) What does the prophet Obadiah foretell regarding Edom? (b) Nhà tiên tri Áp-đia nói trước gì về Ê-đôm? |
As you do so, your trust that the Bible accurately foretells future events will grow. Khi làm thế, bạn sẽ càng tin chắc rằng Kinh Thánh báo trước một cách chính xác về các sự kiện tương lai. |
10 From the beginning I foretell the outcome, 10 Từ ban đầu, ta báo trước kết cuộc; |
He it was who inspired his Son, Jesus, to foretell concerning our time: “This good news of the kingdom will be preached in all the inhabited earth for a witness to all the nations; and then the end will come.” —Matthew 24:14; John 8:28. Chính Ngài đã soi dẫn Con Ngài là Giê-su để tiên tri về thời kỳ chúng ta như sau: “[Tin mừng] nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14; Giăng 8:28). |
(b) What did Paul foretell would be proclaimed before sudden destruction would come upon this world? b) Phao-lô đã tiên tri người ta sẽ tuyên bố điều gì trước khi sự hủy diệt thình lình giáng trên thế gian này? |
First, that ancient prophecies in the Bible actually foretold much of the shocking bad news of our era; second, that this same book of prophecy foretells a day when such scenes as the one pictured here will belong to the past. Thứ nhất, các lời tiên tri thời xưa trong Kinh-thánh quả đã báo trước về nhiều tin chẳng lành gây sửng sốt trong thời nay; thứ nhì, sách tiên tri này cũng báo trước về một thời kỳ mà những cảnh như ta thấy trong hình này sẽ thuộc về quá khứ. |
About 2,700 years ago, the Hebrew prophet Isaiah was inspired to foretell that “in the final part of the days . . . the mountain of the house of Jehovah will become firmly established above the top of the mountains . . . Cách đây khoảng 2.700 năm, nhà tiên tri Hê-bơ-rơ là Ê-sai được soi dẫn để báo trước rằng “trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh núi cao... |
How Daniel’s Prophecy Foretells the Messiah’s Arrival Lời tiên tri của Đa-ni-ên báo trước sự xuất hiện của Đấng Mê-si |
What he foretells comes to be. sẽ thành đúng như Lời Chúa rao. |
The prophet Isaiah foretells what concerning Judah and Jerusalem? Nhà tiên tri Ê-sai báo trước điều gì liên quan đến Giu-đa và Giê-ru-sa-lem? |
(Jeremiah 25:11; 29:10) Anything Jehovah’s Word foretells always comes true. (Giê-rê-mi 25:11; 29:10) Lời tiên tri của Đức Giê-hô-va luôn thành sự thật. |
For an explanation of Daniel’s prophecy fulfilled in connection with Jesus, see the Appendix article “How Daniel’s Prophecy Foretells the Messiah’s Arrival.” Muốn biết rõ lời tiên tri Đa-ni-ên được ứng nghiệm như thế nào về Chúa Giê-su, xin xem Phụ Lục, trang 197-199. |
This is a spell foretelling the annihilation of man and the coming of the beast. Đây là một câu thần chú tiên đoán ngày tàn của con người và sự xuất hiện của quái thú. |
God’s spirit enables Isaiah to gaze upon distant countries and to survey events in centuries to come, and it moves him to describe an episode that only Jehovah, the God of true prophecy, could foretell with such accuracy. Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế. |
What did Agabus foretell, and how did the Antioch congregation react? A-ga-bút nói tiên tri về gì, và hội-thánh An-ti-ốt phản ứng thế nào? |
He begins weeping, and we hear him foretelling that this city will be destroyed. Ngài bắt đầu khóc và chúng ta nghe ngài báo trước là thành này sẽ bị hủy diệt. |
What agency did Jesus foretell for providing food at the proper time? Giê-su đã nói tiên tri gì về cơ quan sẽ được giao phó công việc cung cấp đồ ăn đúng giờ? |
No mere human could either foretell such events or arrange for Jesus to experience them. Không người nào có thể tiên tri về những sự kiện đó, hoặc sắp đặt để chúng xảy ra trong cuộc đời của Chúa Giê-su trên đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foretell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foretell
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.