foreskin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foreskin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreskin trong Tiếng Anh.

Từ foreskin trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao quy đầu, da bọc qui đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foreskin

bao quy đầu

noun

da bọc qui đầu

noun

Xem thêm ví dụ

This happens at different times for different children , but most boys can retract their foreskins by the time they 're 5 years old .
Điều này xảy ra ở từng bé trai khác nhau và ở từng độ tuổi khác nhau , nhưng hầu hết các bé trai đều có thể thụt bao quy đầu của mình lại vào lúc 5 tuổi .
+ 25 Finally Zip·poʹrah+ took a flint* and circumcised her son and caused his foreskin to touch his feet and said: “It is because you are a bridegroom of blood to me.”
+ 25 Cuối cùng, Xê-phô-ra+ lấy một con dao bằng đá và cắt bì cho con trai mình, rồi để da quy đầu chạm vào chân thiên sứ. * Bà nói: “Đó là vì ngài* là chàng rể máu của tôi”.
Yeah, you know, there's nothing worse than heading down south and getting a whiff of some moldy foreskin that smells like a homeless guy's shoes.
Đúng, em biết đấy, không gì tệ hơn khi rúc xuống chím bu và liếm phải bựa đầu khấc có mùi như giày của tổng đà chủ Cái Bang.
+ 3 On the eighth day, the flesh of his foreskin will be circumcised.
+ 3 Vào ngày thứ tám, da quy đầu của đứa sẽ được cắt.
They had to remove “the foreskins” of their hearts, that is, get rid of unclean thoughts, feelings, and motives.
Họ phải cắt “dương-” khỏi lòng, nghĩa là loại bỏ những ý tưởng, cảm xúc và động lực không trong sạch.
14 If any uncircumcised male will not circumcise the flesh of his foreskin, that person* must be cut off* from his people.
14 Bất cứ người nam nào chưa cắt bì mà không chịu cắt bì thì kẻ* đó phải bị diệt.
25 At that Saul said: “This is what you should say to David, ‘The king does not want any bride price+ except 100 foreskins+ of the Phi·lisʹtines, to take revenge on the enemies of the king.’”
25 Sau-lơ truyền: “Các ngươi hãy nói với Đa-vít như vầy: ‘Nhà vua chẳng cần sính lễ+ gì ngoài 100 da quy đầu+ của người Phi-li-tia, để báo trả những kẻ thù của vua’”.
+ 11 You must circumcise the flesh of your foreskins, and it will serve as a sign of the covenant between me and you.
+ 11 Các con phải cắt da quy đầu, đó sẽ là dấu hiệu của giao ước giữa ta và các con.
Whose feet were touched when Zipporah cut off her son’s foreskin in an attempt to set matters straight?
Muốn sửa sự việc, Sê-phô-ra đã cắt dương bì của con trai mình và quăng xuống, nó đã chạm vào chân ai?
We could recognize something that is making our heart less sensitive, some ‘foreskin of our heart,’ as it were, which we realize ought to be removed.
Có lẽ chúng ta nhận ra điều gì đó làm lòng mình trở nên chai lì, một số ‘dương- của lòng’ cần phải cắt bỏ.
Logically, then, Zipporah would have caused the foreskin to touch the angel’s feet, presenting it to him as evidence that she had complied with the covenant.
Thế nên điều hợp lý là Sê-phô-ra quăng dương bì xuống chạm vào chân thiên sứ, để trình diện như một bằng chứng là bà tuân theo giao ước.
Over time , the foreskin will retract on its own so that it can be pulled away from the glans toward the abd omen .
Khi bé lớn lên thì bao quy đầu sẽ tự thụt vào sao cho có thể kéo từ đầu dương vật về phía bụng được .
By the way, did you know that if you combine all the foreskin cut off through history, it would reach to Mars and back again?
À mà, ông có biết rằng nếu ta nối tất cả chỗ da quy đầu bị cắt bỏ trong lịch sử lại... nó sẽ dài ngang khoảng cách đến sao Hỏa và quay trở lại?
14 Then David sent messengers to Ish-boʹsheth,+ Saul’s son, saying: “Give me my wife Miʹchal, to whom I became engaged for 100 foreskins of the Phi·lisʹtines.”
14 Sau đó, Đa-vít sai sứ giả nói với Ích-bô-sết+ con trai Sau-lơ rằng: “Hãy giao lại vợ của tôi là Mi-canh, người mà tôi đã đính hôn bằng 100 da quy đầu của dân Phi-li-tia”.
Cold and Taylor state in 1999 that the foreskin is primary erogenous tissue.
Lạnh và Taylor vào năm 1999 rằng bao quy đầu là nơi kích thích tình dục chính.
Attendance at such schools involves much more than the surgical removal of the foreskin.
Đi học ở những trường như thế không chỉ giản dị là giải phẫu cắt bỏ da bao quy đầu.
(Genesis 17:1, 26, 27) God gave the reason for the command, saying: “You must get circumcised in the flesh of your foreskins, and it must serve as a sign of the covenant between me and you.”
(Sáng-thế Ký 17:1, 26, 27) Khi phán với Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời cho biết lý do: “Các ngươi phải chịu cắt-bì; phép đó sẽ là dấu-hiệu của sự giao-ước giữa ta cùng các ngươi”.
+ Before the allotted time, 27 David went with his men and struck down 200 Phi·lisʹtine men, and David brought the full number of their foreskins to the king, to form a marriage alliance with the king.
+ Trước thời điểm ấn định, 27 Đa-vít cùng những người theo mình lên đường và giết 200 người nam Phi-li-tia, và chàng mang hết số da quy đầu về cho vua để được làm con rể vua.
Inability to retract the foreskin in childhood should not be considered a problem unless there are other symptoms.
Việc không lột được bao quy đầu không nên coi là bệnh trừ khi có thêm các triệu chứng khác.
The World Health Organization debates the precise functions of the foreskin, which may include "keeping the glans moist, protecting the developing penis in utero, or enhancing sexual pleasure due to the presence of nerve receptors".
Tổ chức Y tế Thế giới tranh luận về các chức năng chính xác của bao quy đầu, bao gồm "việc giữ cho mặt trong dương vật ẩm ướt, bảo vệ dương vật phát triển an toàn trong tử cung, tăng cường khoái cảm tình dục với sự hiện diện của các thụ thể thần kinh".
Finally Zipporah took a flint and cut off her son’s foreskin and caused it to touch his feet and said: ‘It is because you are a bridegroom of blood to me.’
Sê-phô-ra lấy con dao bằng đá, cắt dương- của con mình, và quăng dưới chân Môi-se, mà nói rằng: Thật, chàng là huyết-lang cho tôi!
“He went to circumcising the flesh of their foreskins in this very day, just as God had spoken with him.” —Genesis 17:22-27.
“Chánh ngày đó, Áp-ra-ham bắt... hết thảy... làm phép cắt-bì..., y như lời Đức Chúa Trời đã phán dặn” (Sáng-thế Ký 17:22-27).
Junying Yu, James Thomson, and their colleagues at the University of Wisconsin–Madison used a different set of factors, Oct4, Sox2, Nanog and Lin28, and carried out their experiments using cells from human foreskin.
Junying Yu, James Thomson, và các đồng nghiệp của họ tại Đại học Wisconsin-Madison đã sử dụng một bộ các nhân tố khác nhau, bao gồm Oct4, Sox2, Nanog và Lin28, và thực hiện các thí nghiệm của họ bằng cách sử dụng các tế bào từ da người .
And remove the foreskins of your hearts,+
Hãy vì Đức Giê-hô-va mà cắt bì chính mình
23 Abraham then took Ishʹma·el his son and all the men born in his house and everyone he had purchased with money, every male in the household of Abraham, and he circumcised the flesh of their foreskins on that very day, just as God had spoken with him.
23 Ngay chính hôm đó, Áp-ra-ham cắt da quy đầu cho Ích-ma-ên con mình, cùng mọi người nam sinh ra trong nhà ông và mọi người nam được mua về, tức là tất cả những người nam trong nhà ông, y như Đức Chúa Trời đã phán dặn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreskin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.