forensic science trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forensic science trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forensic science trong Tiếng Anh.
Từ forensic science trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháp y khoa học, 法醫科學, Khoa học pháp y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forensic science
pháp y khoa họcnoun (collection of physical evidence and its subsequent analysis) |
法醫科學noun (collection of physical evidence and its subsequent analysis) |
Khoa học pháp ynoun (the application of science to criminal and civil laws, mainly—on the criminal side—during criminal investigation, as governed by the legal standards of admissible evidence and criminal procedure) |
Xem thêm ví dụ
I was accepted into the forensic science program at Midway City University. Em đã được nhận vào khoa điều tra tội chứng tại Midway City University. |
He oversaw the closure and privatisation of the Forensic Science Service and championed the Modern Slavery Bill. Trong hai vị trí này, ông giám sát việc đóng cửa và tư nhân hoá Dịch vụ Khoa học Pháp y và ủng hộ Dự luật Nô lệ Hiện đại. |
The development of forensic science and the ability to now obtain genetic matching on minute samples of blood, skin, saliva, or hair has led to re-examining many cases. Sự phát triển của khoa học pháp y, và khả năng hiện nay có thể nhận ra thông tin di truyền từ các mẫu máu, da, nước bọt hay tóc đã dẫn đến nhiều vụ án phải lật lại hồ sơ mặc dù tòa đã tuyên án. |
Kreuk was planning to study forensic science or psychology at Simon Fraser University, and was surprised when a casting director for the CBC television series Edgemont contacted her at her high school. Kreuk dự định theo học về ngành khoa học pháp y hoặc tâm lý học tại Đại học Simon Fraser nhưng sau đó cô đã nhận lời mời của giám đốc tuyển chọn diễn viên cho loạt phim truyền hình Edgemont của kênh CBC khi còn đang học trung học. |
I could regale you with horror stories of ignorance over decades of experience as a forensic expert of just trying to get science into the courtroom. Tôi có thể " thết đãi " quý vị bằng những câu chuyện kinh dị về sự thiếu hiểu biết qua hơn vài thập kỷ với kinh nghiệm làm việc như một chuyên gia pháp chứng trong việc cố gắng đưa khoa học vào trong xử án. |
I could regale you with horror stories of ignorance over decades of experience as a forensic expert of just trying to get science into the courtroom. Tôi có thể "thết đãi" quý vị bằng những câu chuyện kinh dị về sự thiếu hiểu biết qua hơn vài thập kỷ với kinh nghiệm làm việc như một chuyên gia pháp chứng trong việc cố gắng đưa khoa học vào trong xử án. |
He devised a method for classifying fingerprints that proved useful in forensic science. Ông phát minh ra phương pháp phân loại dấu vân tay, đóng vai trò hữu dụng đối với khoa học pháp lý. |
Dr. Robert Shaler, Founding Director of the Penn State Forensic Science Program, decried blood spatter analysis as unreliable in the Camm case. Tiến sĩ Robert Shaler, Giám đốc sáng lập của Chương trình Khoa học Pháp y Penn State, chỉ trích phân tích vết máu là không đáng tin cậy trong trường hợp Camm. |
DNA profiling was developed in 1984 by British geneticist Sir Alec Jeffreys, and first used in forensic science to convict Colin Pitchfork in the 1988 Enderby murders case. Kỹ thuật nhận diện DNA phát triển vào năm 1984 bởi nhà di truyền học người Anh Sir Alec Jeffreys, và lần đầu tiên được sử dụng trong ngành pháp y để cáo buộc Colin Pitchfork trong vụ án Enderby năm 1988. |
Lead–lead isotopes has been successfully used in forensic science to fingerprint bullets, because each batch of ammunition has its own peculiar 204Pb/206Pb vs 207Pb/208Pb ratio. Các đồng vị chì-chì đã được ứng dụng thành công trong khoa học pháp y để lấy dấu vân tay trên các viên đạn, bởi vì mỗi lô đạn có các đặc thù riêng về tỉ số 204Pb/206Pb so với 207Pb/208Pb. |
Now, this was a mystery in the New York Times where the honey was very red, and the New York State forensics department came in and they actually did some science to match the red dye with that found in a maraschino cherry factory down the street. Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố. |
These killers maintain a high degree of control over the crime scene and usually have a solid knowledge of forensic science that enables them to cover their tracks, such as burying the body or weighing it down and sinking it in a river. Chúng thường duy trì một mức độ kiểm soát cao với hiện trường vụ án, và thường có kiến thức tốt về khoa học pháp lý, giám định pháp y cho phép chúng che giấu dấu vết, như chôn xác nạn nhân hay buộc xác nạn nhân vào vật nặng và dìm ở một con sông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forensic science trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forensic science
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.