foreground trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foreground trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreground trong Tiếng Anh.
Từ foreground trong Tiếng Anh có các nghĩa là cận cảnh, cảnh gần, nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foreground
cận cảnhnoun (relatively close and prominent element) In the foreground, tossed high by incoming waves of foaming water, is a large lifeboat. Cận cảnh là một chiếc tàu cấp cứu lớn đang bị tung lên cao bởi những ngọn sóng đầy bọt nước tràn đến. |
cảnh gầnnoun Set here the foreground color of the border Ở đây hãy đặt màu cảnh gần của viền |
nổi bậtverb to the foreground for me. nổi bật đối với tôi. |
Xem thêm ví dụ
The series of cypresses he began in Arles featured the trees in the distance, as windbreaks in fields; when he was at Saint-Rémy he brought them to the foreground. Loạt tranh cây bách mà ông bắt đầu ở Arles miêu tả những cây ở phía xa, ví dụ như những cây chắn gió ở đồng ruộng; khi ông ở Saint-Rémy, ông đã đưa chúng đến gần hơn. |
The metric structure of music includes meter, tempo and all other rhythmic aspects that produce temporal regularity against which the foreground details or durational patterns of the music are projected (Winold 1975, 209-10). Cấu trúc nhịp trong Âm nhạc bao gồm Nhịp, Nhịp độ và tất cả yếu tố về Điệu cái mà tạo ra những chu kì Nhịp độ mà những yếu tố chính của bản nhạc hay cấu trúc trường độ của âm nhạc trái ngược với nó(Winold 1975, 209-10). |
He was eight at the time, and all the little boys, they kind of -- you know, they were little boys, and then the thing that caught their attention was in one of the hunting scenes there was a dog pooping in the foreground — ( Laughter ) — kind of an in- your- face joke by the artist. Thằng bé lúc đó được 8 tuổi, và tất cả các cậu bé, đại khái là - bạn biết rồi, chúng là những cậu bé, và sau đó thứ thu hút sự chú ý của chúng chính là một trong những cảnh đi săn, cận cảnh một con chó đang đi vệ sinh - ( Cười ) - một câu nói đùa ngay trước mặt bạn của người nghệ sĩ. |
Van Gogh describes Mountainous Landscape Behind Saint-Rémy, also made in June, as a view taken in the hills seen from his bedroom window: "In the foreground, a field of wheat ruined and hurled to the ground by a storm. Van Gogh vẽ bức tranh Cảnh quan miền núi phía sau Saint-Rémy cũng vào tháng 6, giống một góc nhìn tới những ngọn đồi từ cửa sổ phòng ngủ của ông: "Ở phía trước anh là một cánh đồng lúa mì đang gãy và đổ rập xuống đất sau một cơn bão. |
In the foreground, we have this prairie that's wonderful from the environmental side, but you can't eat anything. Còn khu vực chủ đạo, ta có thảo nguyên này xét về mặt môi trường thảo nguyên này rất tuyệt nhưng bạn không thể ăn nó. |
So on this bit of grassland, we'll do it, but just in the foreground. Chúng tôi sẽ làm như vậy trên khu đồng cỏ này, nhưng chỉ làm ở mặt trước. |
Loren Carpenter's 1980 CGI film Vol Libre features the teapot, appearing briefly at the beginning and end of the film in the foreground with a fractal-rendered mountainscape behind it. Bộ phim CGI năm 1980 của Loren Carpenter, Vol Libre có ấm trà, xuất hiện ngắn ngủi ở phần đầu và cuối của bộ phim ở phía trước với một cảnh quan núi được dựng lại phía sau nó. |
The background and foreground images are then compressed using a wavelet-based compression algorithm named IW44. Ảnh nền và ảnh bề mặt được nén bằng thuật toán nén theo kiểu wavelet có tên IW44. |
The painting is on a monumental scale of 491 × 716 cm (193.3 × 282.3 in), so that most of the figures rendered are life-sized and those in the foreground almost twice life-size, pushed close to the picture plane and crowding onto the viewer, who is drawn into the physical action as a participant. Tác phẩm được thực hiện trên một kích thước đồ sồ, 491 × 716 cm (193.3 × 282.3 in), và vì thế nó mô tả toàn cảnh một cách rất thực, các nhân vật trong tranh đều có kích thước gần như ngoài đời thường, và những nhân vật ở tiền cảnh thì có kích thước gần gấp đôi ngoài đời thường. |
Wealthy Sadducees are in the background, and ultraorthodox Pharisees, in the foreground. Cận cảnh là những người Pha-ri-si cực kỳ chính thống và hậu cảnh là những người Sa-đu-sê giàu có. |
Foreground color The foreground color is the color that the text is drawn in Màu chữ Màu chữ là màu của văn bản sẽ được hiển thị |
But they react to foreground sounds. Nhưng chúng phản ứng với âm thanh phía trước. |
The "hypotenuse" is the base of the tetrahedron at the back of the figure, and the "legs" are the three sides emanating from the vertex in the foreground. "Cạnh huyền" là mặt đáy của tứ diện ở mặt sau của hình, và "các chân" là ba mặt xuất phát từ đỉnh góc khối vuông. |
Janus and Tethys (foreground) near Saturn's rings (2015-10-27). Vệ tinh Janus and Tethys (đằng sau) gần các vành đai của Sao Thổ (27 tháng 10 năm 2015). |
Finally, various archive images pre-event show nothing at the location of AT 2017gfo, ruling out a foreground variable star in the Milky Way. Cuối cùng, nhiều ảnh chụp lưu trữ thiên văn cho thấy ở vị trí của AT 2017gfo, trước đây không hề có một sao biến đổi nào thuộc Ngân Hà nằm ở vị trí này. |
The field is so small that only a few foreground stars in the Milky Way lie within it; thus, almost all of the 3,000 objects in the image are galaxies, some of which are among the youngest and most distant known. Vùng được chụp là rất nhỏ nên trong ảnh chỉ xuất hiện một vài ngôi sao của dải Ngân Hà nằm ở nền gần; do đó, hầu như tất cả 3000 đối tượng trong ảnh là các thiên hà, một số trong đó thuộc vào loại trẻ nhất và xa nhất được biết đến. |
Jamar posed nude for the dead youth shown in the foreground about to slip into the sea, and was also the model for two other figures. Jamar đã cỡi truồng để tạo dáng cho nhân vật trạc tuổi thanh thiếu niên đã chết, trườn xuống biển ở tiền cảnh và đông thời cũng là người mẫu cho hai nhân vật khác. |
Foreground: construction of new citywide sewage system Ferries and excursion boats, Serendipity Pier, June 2015 Sihanoukville's beaches are one of the city's most valuable ecological and economic resource with varying degrees of commercial exploitation. Bến phà, Serendipity Pier, tháng 6 năm 2015 Các bãi biển của Sihanoukville là một trong những nguồn tài nguyên sinh thái và kinh tế có giá trị nhất của thành phố với mức độ khai thác thương mại khác nhau. |
Other ways of indicating depth included the Chinese tripartite composition method used in Buddhist pictures, where a large form is placed in the foreground, a smaller in the midground, and yet a smaller in the background; this can be seen in Hokusai's Great Wave, with a large boat in the foreground, a smaller behind it, and a small Mt Fuji behind them. Những phương cách tạo ra chiều sâu khác bao gồm phương pháp về bố cục ba phần của Trung Quốc được sử dụng trong các hình ảnh Phật giáo, ở đó một hình dáng lớn được đặt ở tiền cảnh, nhỏ hơn ở trung cảnh, và nhỏ hơn nữa ở hậu cảnh; điều này có thể nhận biết được trong tác phẩm Sóng lừng ngoài khơi Kanagawa của Hokusai, với một chiếc thuyền lớn ở tiền cảnh, một chiếc nhỏ hơn ở phía sau, và một Đỉnh Fuji nhỏ nằm phía sau chúng. |
What was in the foreground and background? Có gì ở phía trước và phía sau bức tranh? |
Set here the foreground color of the border Ở đây hãy đặt màu cảnh gần của viền |
In this painting the combination of a high horizon and boats close to the top edge of the frame, draw the audience in to the choppy sea in the foreground and center of the picture. Trong bức tranh này, sự kết hợp giữa đường chân trời cao và những chiếc thuyền gần với mép trên của bức tranh làm hút tầm mắt khán giả vào vùng biển dập dềnh ở phía trước và trung tâm của bức tranh. |
I know famous musicians, I know actors and film stars and millionaires and novelists and top lawyers and television executives and magazine editors and national journalists and dustbinmen and hairdressers, all who were looked after children, fostered, adopted or orphaned, and many of them grow into their adult lives in fear of speaking of their background, as if it may somehow weaken their standing in the foreground, as if it were somehow Kryptonite, as if it were a time bomb strapped on the inside. Tôi biết có những nhạc sĩ nổi tiếng, tôi biết diễn viên, ngôi sao điện ảnh, triệu phú, tiểu thuyết gia rồi những luật sư hàng đầu, và các biên tập viên truyền hình, biên tập viên báo chí, phóng viên quốc gia công nhân rác, thợ cắt tóc, những người từng chăm sóc trẻ được nhận nuôi hay trẻ mồ côi, và rất nhiều người trong số họ lớn lên với nỗi sợ hãi phải kể về quá khứ, như thể điều đó có thể khiến vị trí họ đứng bị lung lay, như thể đó là đá Kryptonite, một quả bom nổ chậm được cài vào trong cơ thể họ. |
In the foreground, tossed high by incoming waves of foaming water, is a large lifeboat. Cận cảnh là một chiếc tàu cấp cứu lớn đang bị tung lên cao bởi những ngọn sóng đầy bọt nước tràn đến. |
And from there we climb up to Camp Two, which is sort of the foreground. Từ đây, chúng tôi leo lên trại 2, nơi trước mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreground trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foreground
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.