folklore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folklore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folklore trong Tiếng Anh.
Từ folklore trong Tiếng Anh có các nghĩa là văn học dân gian, truyền thống dân gian, văn hoá dân gian, Văn hóa dân gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folklore
văn học dân giannoun (tales, legends and superstitions of a particular ethnic population) |
truyền thống dân giannoun |
văn hoá dân giannoun |
Văn hóa dân giannoun (consists of legends, music, oral history, proverbs, jokes, popular beliefs, fairy tales, etc.) |
Xem thêm ví dụ
Nordeste's dialects and rich culture, including its folklore, cuisines, music and literature, became the most easily distinguishable across the country. Phương ngữ và văn hóa phong phú của Nordeste, bao gồm văn hóa dân gian, ẩm thực, âm nhạc và văn học, trở thành dễ dàng phân biệt nhất trên toàn quốc. |
In 2010 they are artistic directors at the Viejo Almacén and 2011 in Aqui Folklore. Năm 2010, họ là giám đốc nghệ thuật tại Viejo Almacén và 2011 tại Aqui Folklore.Aqui Folklore. |
It was used to refer to animal transformation folklore of Europe as early as 1901. Nó đã được sử dụng để đề cập đến nền văn hoá về biến đổi thành động vật của châu Âu vào đầu năm 1901. |
Many of the tales and pseudo-histories make up part of the wider Matter of Britain, a collection of shared British folklore. Nhiều truyện ngắn và giả lịch sử tạo thành bộ phận của Matter of Britain, một tập hợp văn học dân gian Anh Quốc được chia sẻ. |
So... there' s a mix of culture and superstition and folklore down here.You got Voodoo Vì vậy,... ó một sự pha trộn của văn hóa và mê tín dị đoan và văn hóa dân gian ở đây |
Pramoedya Ananta Toer is a famous contemporary Indonesian author, who has written many stories based on his own experiences of having grown up in Java, and takes many elements from Javanese folklore and historical legends. Pramoedya Ananta Toer là một tác giả đương đại nổi bật của Indonesia, ông viết nhiều chuyện dựa trên các trải nghiệm khi trưởng thành tại Java, và có nhiều yếu tố từ văn học dân gian và truyền thuyết lịch sử Java. |
Her first novel, Redemption in Indigo (2010), retells the story "Ansige Karamba the Glutton" from Senegalese folklore and her second novel, The Best of All Possible Worlds (2013), is an example of social science fiction. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bà, Redemption in Indigo (2010), kể lại câu chuyện "Ansige Karamba the Glutton" từ văn hóa dân gian Senegal và tiểu thuyết thứ hai của bà, The Best of All Possible Worlds (2013), là một cuốn tiểu thuyết khoa học xã hội. |
According to folklore, it can eat more at one sitting than any other creature in the forest, hence its other name, the glutton. Theo truyện dân gian, nó có thể ngồi ăn một lúc nhiều hơn bất cứ sinh vật nào trong khu rừng, vậy nên nó mới có một cái tên khác, đó là Kẻ Háu Ăn. |
Thus we find legend and history, contemporary science and folklore, Biblical exegesis and biography, homily and theology woven together into what, to one unfamiliar with the ways of the academies, would seem to be a curious medley of unorganized data.” Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
Astrologers use mystical or religious reasoning as well as traditional folklore, symbolism and superstition blended with mathematical predictions to explain phenomena in the universe. Các nhà chiêm tinh học sử dụng lý lẽ tôn giáo hay huyền bí cũng như văn học dân gian, chủ nghĩa tượng trưng và mê tín gắn với những tiên đoán toán học để giải thích các hiện tượng trong vũ trụ. |
Effect of the 2004 Indian Ocean earthquake on India "Tsunami folklore 'saved islanders'". Truy cập tháng 1 năm 2010. ^ “Tsunami folklore 'saved islanders'”. |
In the folklore museum there is presentation of Bedouin and traditional costumes and everyday folkloric items. Trong bảo tàng văn hoá dân gian có trưng bày văn hóa của người Bedouin về trang phục truyền thống và các vật dụng hàng ngày của họ. |
The "devil dances" at the annual carnival of Oruro are one of the great folkloric events of South America, as is the lesser known carnival at Tarabuco. "Những điệu múa ma quỷ" tại carnival Oruro hàng năm là một trong những sự kiện dân gian nổi tiếng nhất Nam Mỹ, và tại một lễ hội khác ít được biết hơn là Tarabuco. |
Common Hebrew words for jackals, other desert creatures, and nocturnal birds became associated in Jewish minds with the evil spirits and night monsters of Babylonian and Persian folklore. Những chữ Do Thái thông thường như chó rừng, những thú vật khác sống nơi sa mạc và chim ăn đêm đã khiến những người Do Thái liên tưởng đến những ác thần hoặc yêu quái trong truyền thuyết của xứ Ba-by-lôn và Phe-rơ-sơ. |
Smyers (1999) notes that the idea of the fox as seductress and the connection of the fox myths to Buddhism were introduced into Japanese folklore through similar Chinese stories, but she maintains that some fox stories contain elements unique to Japan. Smyers (1999) ghi nhận rằng ý tưởng về loài cáo chuyên đi quyến rũ và mối liên hệ của những huyền thoại về chúng với Phật giáo đã được đưa vào văn hóa dân gian Nhật Bản thông qua những câu chuyện tương tự của Trung Quốc, nhưng bà vẫn tin rằng một số câu chuyện về loài cáo có chứa những chất liệu đặc trưng riêng của Nhật Bản. |
University of Cincinnati folklore professor Edgar Slotkin compared the Loveland frog to Paul Bunyan, saying that stories about it have been passed down for "several decades" and that sighting reports seem to come in predictable cycles. Giáo sư văn học dân gian Edgar Slotkin của Đại học Cincinnati đã so sánh con ếch Loveland với Paul Bunyan, nói rằng những câu chuyện về nó đã được truyền lại trong "nhiều thập kỷ" và các báo cáo về sinh vật này có vẻ như đi hẳn vào chu kỳ có thể dự đoán được. |
The American frontier comprises the geography, history, folklore, and cultural expression of life in the forward wave of American expansion that began with English colonial settlements in the early 17th century and ended with the admission of the last mainland territories as states in 1912. Các biên giới nước Mỹ bao gồm vị trí địa lý, lịch sử, văn hóa dân gian và biểu hiện văn hóa của cuộc sống trong làn sóng về phía trước mở rộng về phía tây của Mỹ đã bắt đầu với các khu định cư thuộc địa Anh ở đầu thế kỷ XVII và kết thúc với sự chấp nhận của các vùng lãnh thổ đại lục cuối cùng là các quốc gia trong những năm đầu thế kỷ XX. |
The details of Arthur's story are mainly composed of folklore and literary invention, and his historical existence is debated and disputed by modern historians. Các chi tiết trong câu chuyện về Arthur chủ yếu tới từ văn học dân gian và sáng tạo văn học, và sự tồn tại lịch sử của ông vẫn là một vấn đề gây tranh cãi giữa các nhà sử học hiện đại. |
Day visits to area farms, fruit-packing factories, and mining works — ending with a country barbecue and folklore activity in Rancagua, the region's capital city. badges of the 1999 Jamboree Các buổi viếng thăm vào ban ngày đến các nông trại trong vùng, các nhà máy đóng trái cây, các khu mỏ và kết thúc bằng một buổi ăn thịt nướng ngoài miền quê và hoạt động ca hát dân gian tại Rancagua, thành phố thủ đô của vùng. |
Clark speculated that Thompson had had a visionary experience, which was inspired by, and which drew from, UFO folklore and Biblical stories. Clark suy đoán rằng Thompson đã có một trải nghiệm mộng tưởng, được lấy cảm hứng và trích dẫn từ nền văn hóa dân gian UFO và những câu chuyện trong Kinh Thánh. |
Folklore held that Bell undertook telecommunication experiments in an attempt to restore her hearing which had been destroyed by disease close to her fifth birthday, leaving her completely deaf for the remainder of her life. Văn hóa dân gian được tổ chức mà Bell tiến hành thí nghiệm viễn thông trong một nỗ lực để khôi phục lại nghe cô vốn đã được bị phá hủy bởi bệnh cho gần sinh nhật thứ năm của cô, khiến cho phần còn lại của cuộc sống của cô hoàn toàn cô điếc. |
According to Puerto Rican folklore, a ceiba tree is believed to possess the spirits of the indigenous Taino population that formerly thrived on the Caribbean island. Theo văn hoá dân gian Puerto Rica, một cội cây Ceiba được cho là có các linh hồn của quần thể Taino bản địa mà trước đây đã phát triển mạnh trên đảo Caribbean. |
She has held the Guitar Chair for several years at the National School of Folklore “Mauro Núñez Cáceres” in the city of La Paz. Bà cũng đã giữ chức vụ chủ tịch Guitar trong nhiều năm tại Trường Quốc gia Dân Gian “Mauro Núñez Cáceres” ở thành phố La Paz. |
Folklore today is part of the national heritage, represented in particular by national and local traditions, songs, folk dances and literature. Văn hóa ngày nay là một phần của di sản quốc gia, được thể hiện cụ thể bởi truyền thống quốc gia và địa phương, các bài hát, điệu nhảy dân gian và văn học. |
In particular, folklore describes how to prevent the fairies from stealing babies and substituting changelings, and abducting older people as well. Đặc biệt, văn học dân gian miêu tả cách để phòng chống tiên bắt cóc em bé và đánh tráo vào changeling để thay thế, và bắt cóc luôn cả người già. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folklore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới folklore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.