folk song trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folk song trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folk song trong Tiếng Anh.
Từ folk song trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân ca, ca dao, 民歌. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folk song
dân canoun (song originating among the working people) Forearmed with the texts of several folk songs in Swiss German, we agree. Vì thuộc lời một số bài dân ca của Đức Thụy Sĩ nên chúng tôi đồng ý. |
ca daonoun |
民歌noun (song originating among the working people) |
Xem thêm ví dụ
Others are anonymous folk songs. Những cái khác là những bài hát dân gian vô danh. |
Many of his poems also have become popular folk songs. Nhiều bài thơ của ông cũng đã trở thành những bài hát dân ca phổ biến. |
These songs are part of my life, just like folk songs. Những ca khúc đó là một phần của cuộc đời tôi, như nhạc folk vậy. |
The songs have many of the characteristics of folk songs as well as hymns. Các bài hát có rất nhiều đặc điểm của các bài hát dân gian cũng như những bài thánh ca. |
Most attempted a pop feel and rhythm, while Dylan and Baez performed them mostly as sparse folk songs. Hầu hết họ đều mang cảm xúc và nhịp điệu nhạc pop vào trong các ca khúc, trong khi Dylan và Baez vẫn luôn trình diễn chúng theo phong cách nhạc folk. |
Around the campfire they sang oratorios instead of folk songs. Bên lửa trại, thay vì hát dân ca chúng đồng xướng những bài đạo ca Ô-ra-tô(2). |
Along with composer Muslim Magomayev, he developed the textbook Azeri Folk Songs published in 1927. Cùng với nhà soạn nhạc Muslim Magomayev, ông đã phát triển tài liệu giảng dạy đầu tiên gọi là Các bài dân ca Azeri xuất bản năm 1927. |
This piece consists of twelve variations on the French folk song "Ah! vous dirai-je, maman". Tác phẩm này bao gồm 12 đoạn biến tấu dựa trên bài dân ca của Pháp Ah vous dirai-je, Maman. |
The familiar tune is most probably a derivation of a German Protestant church hymn or a popular folk song. Giai điệu quen thuộc có lẽ là có từ nguồn gốc của một bài thánh ca Đức Tin của Hội thánh Tin Lành Đức hay một bài hát dân ca phổ biến. |
The "A" in the train's name comes from "Arirang" (a Korean folk song), and the words "amazement" and "adventure". Từ "A" trong tuyến tàu được bắt nguồn từ "Arirang" (bài hát truyền thống Triều Tien), và từ "amazement" (kinh ngạc) và "adventure" (cuộc phiêu lưu). |
It was based on a centuries-old Ukrainian folk song known as “Shchedryk,” often translated as “The Generous One.” Bài hát này được dựa trên một bài hát truyền thống dân gian Ukraine tên là 'Shchedryk', thường được dịch là 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.” |
"Call Me Maybe" was initially written by Jepsen and Tavish Crowe as a folk song, while they were on tour. Ban đầu, "Call Me Maybe" được đồng viết lời bởi Jepsen và Tavish Crowe như là một bản folk, trước khi Josh Ramsay tham gia đồng viết lời và sản xuất để thay đổi nó thành một bản pop. |
Madonna has regularly performed the song in its Spanish form, sometimes with tribal or folk songs and remixes to accompany it. Madonna thường thể hiện bài hát với phong cách Tây Ban Nha, đôi khi là phong cách tribal hay folk, và có cả bản phối lại đi kèm. |
If anyone suspicious approached, we had time to improvise a game, set up a picnic, or start singing a folk song. Nếu có ai khả nghi đến gần, chúng tôi có thời gian để bày ra trò chơi, thức ăn, hoặc bắt đầu ca hát những bài dân ca. |
Vocal samples from "Vocal Planet" by Spectrasonics, originally a folk song called Ailein duinn that was first featured in the movie Rob Roy. Mẫu Vocal từ "Vocal Planet" qua Spectrasonics, ban đầu là một bài hát dân gian gọi là Ailein duinn rằng lần đầu tiên được đặc trưng trong các phim Rob Roy. |
The song samples from India's Punjabi wedding folk song Jutti Meri Jandiye and even features the original chanting line "Jutti Meri, Oye Hoi Hoi! Ca khúc mẫu Punjabi nhạc folk đám cưới Jutti Meri Jandiye và thậm chí cả dùng tụng kinh ban đầu "Jutti Meri, Oye Hoi Hoi! |
Aleksandr Drankov produced the first Russian narrative film Stenka Razin, based on events told in a popular folk song and directed by Vladimir Romashkov. Aleksandr Drankov đã sản xuất bộ phim tường thuật đầu tiên của Nga Stenka Razin dựa trên các sự kiện được kể trong truyện dân gian và được Vladimir Romashkov đạo diễn. |
The nation's canonical folk songs, known as "Songs of the Land of Israel," deal with the experiences of the pioneers in building the Jewish homeland. Các bài hát dân ca kinh điển của quốc gia, gọi là "các bài ca của Vùng đất Israel," có liên quan đến kinh nghiệm của những người tiên phong trong kiến thiết quê hương Do Thái. |
The celebrated Irish folk song collector Colm Ó Lochlainn has taken note of this identity of melodies between "The Parting Glass" and "Sweet Cootehill Town". Nhà sưu tầm các bài hát chúc mừng của Ireland Colm O Lochlainn cũng đã thực hiện việc so sánh bản chất của "The Parting Glass" và "Sweet Cootehill Town". |
The oldest one is dated to the 2nd half of the 19th century, known as "Oh, Bright Dawn of Heroism, oh!", a popular Montenegrin folk song. TMột trong những bản lâu đời nhất cho đến nửa sau thế kỷ 19 được biết đến với tên tiếng Anh là "Oh, Bright Dawn of Heroism" (tạm dịch: Ồ, bình minh rạng rở của chủ nghĩa anh hùng), một bài hát dân ca Montengrin nổi tiếng. |
But the whole point of folk songs is taking inspiration from the past and making something new – so people will just have to deal with it.". Nhưng mục đích mà các ca khúc dân gian hướng tới là lấy cảm hứng từ quá khứ để tạo ra sự mới mẻ – cho nên mọi người sẽ phải làm quen với nó.". |
Not only it is a season of romance and excitement, folk songs and dances, it is also an occasion of playing with powder, perfumes and colours. Không chỉ là một mùa của sự lãng mạn và hứng thú, các bài hát dân gian và múa, nó cũng là một dịp vui chơi với bột, nước hoa và màu sắc. |
An ondo generally describes any folk song with a distinctive swing that may be heard as 2/4 time rhythm (though performers usually do not group beats). Một ondo thường dùng để miêu tả các bài hát với các nhịp đặc biệt có thể được nghe như nhịp 2/4 (mặc dù người biểu diễn không thường đánh nhịp theo nhóm). |
Some of the early musical styles, performers, and songs of Kroncong and lagu-lagu rakyat (folk songs) were common to the musical culture of Malaysia and Indonesia. Một vài trong số các phong cách âm nhạc, các nghệ sĩ thời kỳ đầu và các bài hát bằng nhạc cụ Kroncong và lagu-lagu rakyat (tức dân ca) vốn phổ biến đối với văn hóa âm nhạc của Malaysia và Indonesia. |
It was reconfirmed in the teacher's plan for Montenegrin schools of 1888, which speculates that it must have been an established folk song for decades by then. Nó được khẳng định lại trong kế hoạch của giáo viên cho các trường Montenegrin năm 1888, rằng nó phải là một bài hát dân gian được sáng tác trong nhiều thập kỷ qua rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folk song trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới folk song
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.