fantasy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fantasy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantasy trong Tiếng Anh.
Từ fantasy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình ảnh tưởng tượng, fantasia, khả năng tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fantasy
hình ảnh tưởng tượngverb |
fantasiaverb |
khả năng tưởng tượngverb |
Xem thêm ví dụ
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage. Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối. |
Nomura and Ofuji agreed that many scenes showing important events and feelings in Final Fantasy VII had been fragmented and disjointed, and so they had decided that those scenes would be the subject of Last Order, giving the audience of Advent Children (the film Last Order was released with) a "more enjoyable understanding." Nomura và Ofuji đều đồng ý rằng có nhiều cảnh thể hiện các sự kiện và cảm xúc quan trọng trong Final Fantasy VII bị phân mảnh và rời rạc, nên họ đã quyết định rằng những cảnh đó sẽ là chủ đề của Last Order, cho khán giả Advent Children (phim Last Order được phát hành với) "sự hiểu biết thú vị hơn." |
Alec Mapa of The Advocate elaborates: "While the rest of us were sleeping, Cher's been out there for the last four decades living out every single one of our childhood fantasies ... Alec Mapa của The Advocate viết: "Trong lúc chúng ta đang ngon giấc, Cher đã làm sống dậy từng giấc mộng trẻ thơ của ta trong suốt 4 thập kỷ vừa qua ... |
"Suteki da ne" is also sung in Japanese in the English version of Final Fantasy X. Like "Eyes on Me" from Final Fantasy VIII and "Melodies of Life" from Final Fantasy IX, an orchestrated version of "Suteki da ne" is used as part of the ending theme. "Suteki da ne" cũng được hát bằng tiếng Nhật trong phiên bản tiếng Anh của Final Fantasy X. Giống như "Eyes on Me" từ Final Fantasy VIII và "Melodies of Life" từ Final Fantasy IX, một phiên bản phối âm của "Suteki da ne" được dùng làm một phần của đoạn kết. |
A content analysis of the sample's favorite fantasies found that 14% of the male fantasies involved fetishism (including feet, nonsexual objects, and specific clothing), and 4.7% focused on a specific body part other than feet. Một phân tích nội dung của những tưởng tượng ái vật phát hiện ra rằng 14% của những tưởng tượng ái vật là bàn chân, và 4,7% tập trung vào một phần cụ thể nào đó không phải bàn chân. |
" They can go into artificial worlds , like ' Second Life , ' where they can live out fantasies or take on different personas . " Chúng có thể vào thế giới ảo , như " đời sống phụ " , nơi mà chúng có thể vẽ ra những mơ tưởng hoặc nhận các thân phận khác nhau . |
For example, Final Fantasy XII suffers from flicker when the filter is turned off, but stabilizes once filtering is restored. Ví dụ, Final Fantasy XII bị nhấp nháy khi lọc được tắt, nhưng ổn định khi lọc được khôi phục. |
Madeleine L'Engle's 1973 science fantasy novel A Wind in the Door prominently features the mitochondria of main character Charles Wallace Murry, as being inhabited by creatures known as the farandolae. Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng A Wind in the Door xuất bản năm 1973 của tác giả Madeleine L'Engle có nội dung về bào quan ty thể trong cơ thể nhân vật chính Charles Wallace Murry, được hư cấu hóa thành nơi sinh sống của những sinh vật gọi là farandolae (lấy từ tên một điệu vũ nổi tiếng ở xứ Provence, Pháp). |
During the late 1980s and the 1990s, Funke established herself in Germany with two children's series, namely the fantasy-oriented Gespensterjäger (Ghosthunters) and the Die wilden Hühner (C.H.I.X.) line of books. Vào cuối những năm 80 và thập kỷ 90, Funke đã gây dựng tên tuổi tại Đức với 2 loạt truyện cho trẻ em có hơi hướng giả tưởng là Gespensterjäger (Ghosthunters) và Wilde Hühner (Wild Chicks). |
What may seem entertaining in fantasy can be too extreme in reality, and levels that you think you'd never step beyond may become surpassabIe when you're in the heat of the moment. Những gì trông vui vẻ trong tưởng tượng có thể quá cực đoan trong thực tế, và mức độ mà bạn nghĩ không bao giờ bước tới có thể bị vượt qua khi bạn đang ở trong đỉnh điểm trò chơi. |
Like Last Order, Dirge of Cerberus Lost Episode: Final Fantasy VII (a mobile phone spin-off of Dirge of Cerberus) is an outside work associated with the Compilation. Giống như Last Order, Dirge of Cerberus Lost Episode: Final Fantasy VII (một dạng game điện thoại di động của Dirge of Cerberus) là một tác phẩm ngoài lề có liên quan đến Compilation. |
Whose case provides the foremost warning example of the harmfulness of selfish fantasies? Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ? |
No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility. Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu. |
Groundbreaking in its use of special effects and science fiction/fantasy storytelling, the film's legacy presaged the mainstream popularity of Hollywood's superhero film franchises. Đột phá trong việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt và truyện khoa học viễn tưởng / tưởng tượng, di sản của bộ phim đã tạo ra sự phổ biến chủ đạo của các bộ phim siêu anh hùng Hollywood sau đó. |
The missile gap favoring the Soviets had been a fantasy. Tầm bắn xa của tên lửa có lợi cho Liên Xô đã là một điều kỳ diệu. |
The core of the game is a single-player campaign of turn-based combat engagements inspired by games such as Final Fantasy Tactics and Shining Force, with the player controlling and being able to build up a party of characters with complementary abilities. Trọng tâm của game là phần chiến dịch chơi đơn gồm những trận đánh theo lượt lấy cảm hứng từ các game nhập vai như Final Fantasy Tactics và Shining Force, trong game người chơi nắm quyền điều khiển và xây dựng nên đội hình các nhân vật với khả năng bổ sung. |
Heroes of Might and Magic takes place in a medieval fantasy world filled with creatures frequently associated with myth and legend. Bài chi tiết: Lối chơi dòng Heroes of Might and Magic Heroes of Might and Magic diễn ra trong một thế giới hư cấu đậm chất Trung cổ đầy rẫy những sinh vật thường xuyên gắn liền với huyền thoại và truyền thuyết. |
At the end of the Miss Panamá 2011 she also received awards including Best Fantasy Costume, Miss Photogenic, and "Misses Council," awarded by the panel of judges that included former beauty queens and participants of Miss Panama. Vào cuối cuộc thi Hoa hậu Panamá 2011, cô cũng nhận được các giải thưởng như Trang phục Xuất sắc nhất, Hoa hậu Ăn ảnh và "Hoa hậu Hội đồng" do ban giám khảo trao tặng, bao gồm các nữ hoàng sắc đẹp và những người tham gia Hoa hậu Panama. |
I learnt before I was 12 years of age that that was not a real job, that was a fantasy. Khi gần 12 tuổi, tôi nhận ra đó không hẳn là một công việc, đó chỉ là một đam mê. |
Executive producer Hironobu Sakaguchi has stated that although he had concerns about the transition from 2D to 3D backgrounds, the voice acting, and the transition to real-time story-telling, the success of the Final Fantasy series can be attributed to constantly challenging the development team to try new things. Executive producer Sakaguchi Hironobu đã phát biểu rằng mặc dù ông ta lo lắng về việc chuyển nền từ 2D lên 3D, việc lông tiếng, và việc chuyển thành kể chuyện thời gian thực (real-time story-telling), thành công của Final Fantasy series có thể được cho là không ngớt thách thức nhóm phát triển thử nghiệm những thứ mới. |
He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull". Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con". |
Final Fantasy XII was named best PlayStation 2 game and best RPG by numerous video game journals and websites, including GameSpot, GameSpy and IGN. Final Fantasy XII đã nhận được danh hiệu Trò chơi hay nhất trên PlayStation 2 và Trò chơi nhập vai hay nhất của nhiều tạp chí và các trang mạng chuyên về trò chơi điện tử như GameSpot, GameSpy và IGN. |
All along, all fantasy books have always had maps, but these maps have been static. Lúc nào cũng thế, quyển sách thần tiên nào cũng có bản đồ, nhưng những bản đồ này đều tĩnh. |
Set in a fantasy world known as the Sacred Lands, it depicts a battle for dominance between four races of the world of Nevendaar: The Empire (humans), the Mountain Clans (dwarves) the Legions of the Damned (demons), and the Undead Hordes (undead). Game lấy bối cảnh trong một thế giới huyền bí được gọi là Sacred Lands (xứ sở thiêng liêng), mà tâm điểm là cuộc chiến tranh bá đồ vương giữa bốn chủng tộc của thế giới Nevendaar gồm: The Empire (con người), Mountain Clans (người lùn), Legions of the Damned (ác quỷ) và Undead Hordes (thây ma). |
Its title character is a young woman named Skye who lives in a fantasy realm searching for her mother. Nhân vật chính trong game là một người phụ nữ trẻ tên là Skye đang sống trong một thế giới huyền ảo lên đường tìm kiếm người mẹ bị thất lạc lâu nay của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantasy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fantasy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.