file name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ file name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ file name trong Tiếng Anh.
Từ file name trong Tiếng Anh có nghĩa là tên tập tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ file name
tên tập tinnoun Print the image file name at the bottom of the screen Hiện tên tập tin ảnh ở dưới màn hình |
Xem thêm ví dụ
A file named %# already exists Tập tin tên « % # » đã có |
A video file named " 12 JUL 07 CZ ENGAGEMENT ZONE 30 GC " Một file vi-đê-ô có tên " 12 JUL 07 CZ ENGAGEMENT ZONE 30 GC " |
Options are typically entered before the file name, but can also be entered in the environment variable $MORE. Các tùy chọn được nhập vào trước tên tập tin, cũng có thể được đưa vào biến môi trường $MORE trước đó. |
A similar file named '%# ' already exists Tập tin tương tự tên « % # » đã có |
Set this option to display the image file name Bật tùy chọn này để hiển thị tên của tập tin ảnh |
The first two requests to the "dai.google.com" domain should be for a file named "master.m3u8": Hai yêu cầu đầu tiên với miền "dai.google.com" nên dành cho tệp có tên là "master.m3u8": |
A file named " %# " already exists. Are you sure you want to overwrite it? Tập tin tên « % # » đã có. Bạn có chắc muốn ghi đè lên nó không? |
Using a text editor, create a plain text file and save it using any file name. Sử dụng trình chỉnh sửa văn bản, tạo tệp văn bản thuần túy và lưu tệp đó bằng bất kỳ tên tệp nào. |
GNU gettext has its own file name extension: .gmo. GNU gettext có phần mở rộng tên tệp riêng: .gmo. |
Files Careful thought is necessary when choosing a file name. |Tập tin Suy nghĩ cẩn trọng là điều cần thiết khi chọn tên cho tập tin. |
This new version correctly handled long file names in addition to NTFS file systems. Phiên bản mới này đã xử lý đúng tên tệp dài cũng như các hệ thống tệp NTFS. |
Print image file name Hiện tên tập tin ảnh |
This action would overwrite '%# ' with itself. Please enter a new file name Hành động này sẽ ghi đè lên « % # » bằng chính nó. Vui lòng gõ một tên tập tin mới |
The right file name—Good content gets shared. Tên file phù hợp : Những nội dung bổ ích sẽ được chia sẻ. |
Data Transfer file names follow a predictable convention: [Type]_[Network ID]_[YYYYMMDD]_[HH].gz Tên tệp Chuyển dữ liệu tuân theo một quy ước dễ đoán: [Type]_[Network ID]_[YYYYMMDD]_[HH].gz |
An older file named '%# ' already exists Đã có sẵn một tập tin cũ tên « % # » |
Suggested file name for the downloaded file Tên tập tin được đề nghị cho tập tin được tải về |
CSV file names include the type of report, package name, time period and the dimension (if applicable). Tên tệp CSV bao gồm loại báo cáo, tên gói, khoảng thời gian và tham số (nếu có). |
New Image File Name Tên tập tin ảnh mới |
Show file name Hiện tên tập tin |
File names and file paths are each limited to a 32 KB Unicode text string. Các tên tập tin và đường dẫn tập tin đều bị giới hạn trong một chuỗi ký tự 32 KB Unicode. |
A file named " %# " already exists. Overwrite it? Tập tin tên « % # » đã có. Ghi đè lên nó không? |
Copy the Javascript tag and add it to a file named analytics.php. Sao chép đoạn mã theo dõi Javascript và thêm đoạn mã đó vào tệp có tên là analyticstracking.php. |
Enter the file name pattern of the files to search here. You may give several patterns separated by commas Nhập vàp đâu dạng của các tập tin sẽ được tìm kiếm. Bạn có thể nhập nhiều nhiều dạng cách nhau bằng dấu phảy |
When YouTube begins processing the batch, it replaces the files that you uploaded with a continuously updated status file named 'delivery.processing'. Khi YouTube bắt đầu xử lý lô, YouTube sẽ thay thế tệp bạn đã tải lên bằng tệp trạng thái được cập nhật liên tục có tên delivery.processing. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ file name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới file name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.