filibuster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filibuster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filibuster trong Tiếng Anh.
Từ filibuster trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọn giặc cướp, người cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filibuster
bọn giặc cướpverb |
người cản trởverb |
Xem thêm ví dụ
After all, Jimmy Stewart filibustered for two entire reels. Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà. |
Move the anti-filibuster measure forward so the Senate can vote Chuyển tiếp tiêu chuẩn chống cản trở lên Thượng viện để tiến hành bỏ phiếu |
And the vice president won't allow a filibuster of any kind onto the floor. Phó Tổng thống sẽ không cho phép bất kỳ kẻ ngáng đường nào xuất hiện ở đó. |
Although they were illegal, filibustering operations in the late 1840s and early 1850s were romanticized in the United States. Mặc dù bất hợp pháp nhưng các hành động gây rối vào cuối thập niên 1840 và đầu thập niên 1850 được tiểu thuyết hóa trên truyền thông Hoa Kỳ. |
Then we filibuster it to death. Thì ta phải dìm chết nó ở Thượng viện. |
Several filibusters raised armies to invade the area west of the Sabine River. Một số nhóm kẻ cướp phát triển thành các đội quân để xâm chiếm khu vực phía tây sông Sabine. |
Shortly after " Mr. Smith " became a FlLMCLUB classic, there was a week of all- night filibustering in the House of Lords. Không lâu sau đó " Ông Smith " trở thành bộ phim kinh điển của Câu lạc bộ phim, |
The first version of the McCain-Feingold Act was introduced into the Senate in September 1995; it was filibustered in 1996 and never came to a vote. Phiên bản đầu tiên của Đạo luật McCain-Feingold được trình Thượng viện vào tháng 9 năm 1995; nó bị ngăn chặn năm 1996 và chưa bao giờ được đưa ra để biểu quyết. |
Without official government support the most radical advocates of manifest destiny increasingly turned to military filibustering. Không có sự ủng hộ chính thức của chính phủ, những người cổ vũ cấp tiến nhất của Vận mệnh hiển nhiên càng ngày càng quay sang động thái gây loạn bằng quân sự. |
Not enough to break a filibuster. Không đủ để áp đảo những người phản đối. |
In the summer of 1853, an American adventurer and filibuster named William Walker traveled to Guaymas seeking a grant from the government of Mexico to create a colony that would serve as a fortified frontier, protecting US soil from raids by Native Americans. Vào mùa hè năm 1853, một nhà thám hiểm người Mỹ tên là William Walker đã đến Guaymas để xin trợ cấp từ chính phủ Mexico để thành lập một thuộc địa có thể đóng vai trò là biên giới bảo vệ, bảo vệ khu vực đất Mỹ khỏi các cuộc tấn công của người Mỹ bản địa. |
I learned later that Clifford’s proclivity to filibuster, when he didn’t want to discuss something, was well known. Sau đó tôi mới biết được rằng Clifford vốn nổi tiếng vì thói quen lảng đi khi không muốn thảo luận về một vấn đề nào đó. |
O'Sullivan continued to raise money for filibustering expeditions on his own, eventually landing him in legal trouble. O'Sullivan mặc khác tiếp tục gây quỹ cho các cuộc viễn chinh gây loạn và cuối cùng thì cũng khiến ông rơi vào vấn đề pháp lý. |
Beginning today, we will filibuster this bill. Bắt đầu từ hôm nay, chúng tôi sẽ cản trở dự luật này. |
In the face of Melendrez's harassment and the desertion of another part of his troops, Walker and the remnants of his filibuster army surrendered to the US military in San Diego. Meléndrez để quấy rối và sa thải từ một phần khác của quân đội của mình, Walker và những tàn dư của quân đội của ông đầu hàng filibuistero San Diego trong quân đội Mỹ. |
After the filibuster, Brennan was confirmed by a vote of 63–34. Vụ cản trở đề cử của Paul tiếp tục trong 13 giờ, sau đó Brennan đã được xác nhận bởi một cuộc bỏ phiếu với tỷ lệ phiếu 63-34. |
Polk feared that filibustering would hurt his effort to buy the island, and so he informed the Spanish of an attempt by the Cuban filibuster Narciso López to seize Cuba by force and annex it to the United States, foiling the plot. Polk sợ rằng những người gây bạo loạn có thể làm hỏng nỗ lực của ông trong việc mua quốc đảo này, vì vậy ông đã thông báo cho người Tây Ban Nha biết về một âm mưu của một người Cuba tên Narcisco Lopez có ý dùng vũ lực để đoạt chiếm Cuba và sát nhập nó vào Hoa Kỳ. |
How do we make sure Curtis can't filibuster when we get the amendment passed? Làm sao chúng ta có thể chắc chắn Curtis không thể gây cản trở khi tu chính án được đưa ra bỏ phiếu? |
However, it was the era of Manifest Destiny and consequently, his filibustering project was popular in the southern and western United States. Tuy nhiên, đó là thời đại của vận mệnh hiển nhiên và do đó việc chiếm giữ đất đai của ông sau đó đã được phổ biến ở miền nam và tây Hoa Kỳ. |
However, Kentucky Senator Rand Paul began a talking Senate filibuster prior to the vote, citing Obama and his administration's use of combat drones against Americans, stating "No one politician should be allowed to judge the guilt, to charge an individual, to judge the guilt of an individual and to execute an individual. Tuy nhiên, Thượng nghị sĩ đại diện tiểu bang Kentucky Rand Paul bắt đầu bàn về việc cản trở thông qua vụ bỏ phiếu, với lý do Tổng thống Barack Obama và sử dụng chính quyền của ông của đã sử dụng nhiều máy bay không người lái, cho rằng "Không một chính trị gia nào nên được phép phán xét về sự phạm tội, cáo buộc một cá nhân, để phán xét tội của một cá nhân và hành quyết một cá nhân. |
It's Oliver interrupting the filibuster with... Là Oliver đã bẻ gãy bọn cướp bằng... |
It was named after General José María Yáñez who defended Guaymas against an army of 400 French, German and Chilean filibusters in the 19th century. Sân bay được đặt tên theo tướng José María Yáñez người chỉ huy chống lại đội quân có 400 người gồm: ngưới Pháp, người Đức và người Chile vào thế kỷ 19. |
The Southern filibuster cannot be defeated without substantial changes. Phe chống đối miền Nam sẽ không bị đánh bại nếu không có thay đổi nào đáng kể. |
For example, every senator was permitted to speak before a vote could be held, and since all meetings had to end by nightfall, a dedicated group or even a single senator could talk a proposal to death (a filibuster or diem consumere). Ví dụ, trong khi tất cả các nguyên lão đều nói trước khi cuộc bỏ phiếu diễn ra, và kể từ khi tất cả các cuộc họp kết thúc,, một nguyên lão có thể nói về một đề nghị bị bác bỏ (chẳng hạn như về bọn cướp biển hoặc diem consumere) nếu ông ta tiếp tục cuộc tranh luận cho đến đêm khuya. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filibuster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới filibuster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.