fan out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fan out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fan out trong Tiếng Anh.
Từ fan out trong Tiếng Anh có nghĩa là phân xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fan out
phân xuấtverb (To split a message for routing purposes to deliver to multiple recipients.) |
Xem thêm ví dụ
Fanning out on a wide front, they stealthily glide through the rough terrain. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
This is a pro- amateur, or pro- am media critic who has this high fan- out rate. Đây là một nhà phê bình truyền hình bán chuyên nghiệp có tỉ lệ người hâm mộ cao. |
Whatever your issue is leave my fans out of it". Bất cứ điều gì là vấn đề của bạn thì cũng hãy đẩy người hâm mộ của tôi ra khỏi đó". |
Fan it out, fan it out. Chu choa! |
All right, fan out! mau ra ngoài! |
For you sports fans out there, there was a lot of action today in college football. Cho những khán giả thể thao, có rất nhiều hoạt động thể thao trong ngày hôm nay tại các trường cao đẳng. |
This is a pro-amateur, or pro-am media critic who has this high fan-out rate. Đây là một nhà phê bình truyền hình bán chuyên nghiệp có tỉ lệ người hâm mộ cao. |
When we get to the Nations, I want you men to fan out. Khi tới khu Tự trị, tôi muốn các người tản ra. |
A vast column of dusty debris fans out into the atmosphere, blotting out the sun across the whole planet. Một cột bụi khổng lồ tỏa vào khí quyển, che khuất ánh sáng mặt trời trên khắp hành tinh. |
And I just want to end by suggesting a few ways in which these principles could fan out into the world. Và tôi muốn kết thúc bằng việc đề nghị một vài cách mà những phương cách này có thể được lan rộng trên thế giới. |
It divides in Cambodia and flows into Vietnam as two branches that fan out and empty into the South China Sea. Tại Cam-pu-chia, Sông Mekong phân ra hai nhánh chảy vào Việt Nam, rồi chia thành những nhánh nhỏ trước khi đổ ra Biển Đông. |
Its flat summit commanded a view of the Plain of Esdraelon, some 1,300 feet (400 m) below, which fanned out to the southwest. Từ đỉnh núi cao khoảng 400m, người ta có thể nhìn xuống đồng bằng Esdraelon, trải rộng như hình cánh quạt về hướng tây nam. |
Once the Allies had crossed the Rhine, the British fanned out northeast towards Hamburg crossing the river Elbe and on towards Denmark and the Baltic. Sau khi vượt được sông Rhine, quân Anh tiến lên phía Hamburg, qua sông Elbe và kéo đến Đan Mạch và biển Baltic. |
When the comet's brightness reached a maximum on May 5, the tail had fanned out with a weak plasma tail about 45° long and a curved dust tail about 15° long. Khi độ sáng của sao chổi đạt đến mức tối đa vào ngày 5 tháng 5, cái đuôi đã dài ra với một cái đuôi plasma yếu khoảng 45° cung và một cái đuôi bụi cong dài khoảng 15°. |
One of my fans pointed out my mistake in " Fiscal Paradise, My Love ". Một độc giả đã chỉ ra sai lầm đó của tôi trong cuốn " Thiên Đường Giảm Thuế, Tình Yêu Của Tôi. " |
After the initial assault, the Ottoman Army fanned out along the main thoroughfare of the city, the Mese, past the great forums, and past the Church of the Holy Apostles, which Mehmed II wanted to provide a seat for his newly appointed patriarch which would help him better control his Christian subjects. Sau cuộc tấn công quyết định, quân đội Ottoman tuôn rẽ quạt dọc theo trục đường chính của thành phố, băng qua quảng trường Mese lớn, đến khu vực Nhà thờ Các Tông Đồ Thánh mà Mehmed II muốn bảo tồn nhằm cung cấp một cơ sở vững chắc giúp ông ta kiểm soát tốt hơn các đối tượng Kitô giáo của mình. |
The show generated controversy on the Australian leg after a reporter said that a great number of fans had walked out during the performances. Chương trình tạo ra nhiều tranh cãi khi lưu diễn tại Úc sau khi một phóng viên tiết lộ rằng một số lượng lớn người hâm mộ đã rời khỏi sân khấu trong suốt buổi diễn. |
When asked about the return of the two characters, Whannell explained, "There was this hatred that spewed out from fans saying 'I hated those guys! Khi được hỏi về sự tái xuất của hai nhân vật này, Whannel cho biết: "Có những bình luận ghét bỏ từ phía người hâm mộ, chẳng hạn 'Tôi ghét những gã này! |
But you know, it's kind of a collaboration between me and the fans, so I said, " Sure. " [ rocking out naked ] Nhưng các bạn biết đấy, đó là một kiểu hợp tác giữa tôi và những người hâm mộ, nên tôi đã nói, " Được thôi. " |
After the final whistle, Lampard removed his jersey and flashed a T-shirt to the Chelsea fans with "100 Not Out, They Are All For You, Thanks" printed across the front. Sau hồi còi kết thúc trận đấu, Lampard đã khoe cho các đổ động viên Chelsea thấy áo thun của anh có hàng chữ trước ngực "100 Not Out, They Are All For You, Thanks". |
In October 2007, Kanouté, along with Mali international teammate Mamady Sidibe, were attacked by irate Togolese fans after they knocked Togo out of the African Cup of Nations qualifier. Vào tháng 10 năm 2007, Kanouté, cùng với đồng đội ở đội tuyển Mali bị các cổ động viên quá khích của đội tuyển Togo tấn công sau khi họ loại Togo ở vòng loại Cúp bóng đá châu Phi. |
But she later came out to apologize to her fans for the comments and urged Nigerians not to spill their blood for any politician. Sau đó, bà đã xin lỗi cho những người hâm mộ của bà và thuyết phục rằng những người Nigeria chúng ta không cần phải đổ máu cho bất kì chính trị gia nào. |
GameTrailers gave the game a score of 9.0, calling it "a rare supernatural delicacy" stating it is an RPG that fans of the genre shouldn't miss out on. GameTrailers đã đánh giá trò chơi là 9,0 điểm với nhận xét "Chủ đề siêu nhiên tinh tế hiếm gặp" và nói rằng đây không phải là trò chơi mà những người đam mê thể loại nhập vai có thể bỏ lỡ. |
They started out performing throughout England, building a small but loyal fan base. Sau khi thành lập, họ bắt đầu biểu diễn khắp nước Anh, gây dựng một cộng đồng người hâm một tuy ít ỏi nhưng trung thành. |
But they concentrate in the Gulf and then fan out all across the Arctic. Nhưng chúng tập trung ở vịnh Mexico sau đó tỏa đi khắp phương bắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fan out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fan out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.