famine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ famine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ famine trong Tiếng Anh.
Từ famine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạn đói, nạn đói kém, nạn đói kém sự khan hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ famine
nạn đóinoun (extreme shortage of food in a region) And this was yet another famine in Ethiopia. Đó là một nạn đói ở Ethiopia mà chúng ta đã biết. |
nạn đói kémnoun Now they hear about famine, crime, drug abuse, poverty. Rồi họ nghe nói về nạn đói kém, sự bạo động, lạm dụng ma túy, sự nghèo khó. |
nạn đói kém sự khan hiếmnoun |
Xem thêm ví dụ
Some historians and scholars consider that this famine amounted to genocide of the Kazakhs. Một số nhà sử học và học giả cho rằng nạn đói này đã gây ra sự diệt chủng người Kazakh. |
God’s Kingdom will end wars, sickness, famine, even death itself. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
In addition, the displacement of civilian populations and the overcrowding of refugees into cities led to both disease and famine. Thêm vào đó, những đoàn thường dân chạy loạn và di cư tập trung đông đúc ở các thành phố càng làm bệnh dịch và nạn đói trầm trọng thêm. |
Famines were long understood to be caused by failures in food supply. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
What major famines since 1914 have fulfilled Jesus’ prophecy? Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as "poverty porn." Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là "kích dục nghèo đói". |
The total lack of agricultural knowledge on the part of the former city dwellers made famine inevitable. Sự hoàn toàn thiếu hiểu biết về nông nghiệp của các cư dân thành thị cũ khiến nạn đói trở nên không thể tránh khỏi. |
(Revelation 6:3, 4) For example, the Spanish civil war brought famine to that land in the 1930’s. Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930. |
7 And it came to pass that the people saw that they were about to perish by famine, and they began to aremember the Lord their God; and they began to remember the words of Nephi. 7 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy mình sắp bị chết vì nạn đói kém thì họ bắt đầu nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ; và họ cũng bắt đầu anhớ tới những lời nói của Nê Phi. |
But famine forces the Israelites far from the promised land... to Egypt. Nhưng rồi nạn đói đã buộc dân Ít-ra-en rời xa khỏi Đất Hứa... mà trôi dạt đến xứ Ai Cập. |
And I will send against them the sword, the famine and the pestilence, until they come to their finish off the ground that I gave to them and to their forefathers.’” Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”. |
The one sitting still in this city will die by the sword and by the famine and by the pestilence; but the one who is going out and who actually falls away to the Chaldeans who are laying siege against you will keep living, and his soul will certainly come to be his as a spoil.” Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”. |
20 What could Pharaoh do about this impending famine? 20 Pha-ra-ôn có thể làm gì để đối phó sự đói kém sắp xảy ra? |
Since 2016, a famine has been ongoing in Yemen which started during the Yemeni Civil War. Vào năm 2016, nạn đói đã bắt đầu bùng phát và hoành hành ở Yemen kể từ khi Nội chiến Yemen 2015 nổ ra. |
A huge famine hit North Korea in the mid- 1990s. Vào giữa những năm 90, Bắc Triều Tiên trải qua một nạn đói trầm trọng. |
Everlasting life in peaceful, pleasant conditions, without the threat of illness, war, famine, or death, would surely open the door to endless happiness and blessings. Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận. |
(1 Kings 17:8-16) During the same famine, despite intense religious persecution brought upon them by wicked Queen Jezebel, Jehovah also saw to it that his prophets were provided with bread and water. —1 Kings 18:13. Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13). |
But seven years of famine will certainly arise after them, and all the plenty in the land of Egypt will certainly be forgotten and the famine will simply consume the land. . . . Nhưng bảy năm đó lại liền tiếp bảy năm đói-kém; dân bổn-xứ đều sẽ quên sự dư-dật đó, và ách đói-kém sẽ làm cho toàn xứ hao-mòn... |
Later, when a famine struck the land, the two families moved to Egypt, and in due course they returned together. Sau này, trong xứ có một cơn đói kém, hai gia đình này dọn xuống Ê-díp-tô, và một thời gian sau họ cùng dọn trở lại Ca-na-an. |
+ 13 So Gad came in to David and told him: “Should seven years of famine come on your land? + 13 Vậy, Gát đến gặp Đa-vít và nói: “Vua chọn điều nào: Bảy năm đói kém xảy đến trên xứ? |
Beginning on October 19 and lasting well into December, the French Army faced several overwhelming obstacles on its long retreat: famine, typhus, frigid temperatures, harassing cossacks, and Russian forces barring the way out of the country. Bắt đầu vào ngày 19/10 và kéo dài đến tháng 12, quân đội Pháp phải đối mặt với một số trở ngại rất lớn trên đường dài rút quân khỏi Nga: nạn đói, thời tiết giá lạnh và lực lượng quân đội của Nga đã chặn đường rút lui. |
According to Soviet historian J. Arch Getty, over half of the 100 million deaths attributed to Communism were due to famine. Nhà sử học J. Arch Getty chỉ ra rằng con số "100 triệu cái chết" của quyển sách phần lớn là từ các nạn đói. |
But then the great famine began in 1994. Nhưng rồi dịch đói bắt đầu vào năm 1994. |
Such tragedies may become even more common in the future when human society breaks down and when famine increases. Các thảm họa như thế có thể trở nên thông thường hơn trong tương lai khi xã hội loài người suy đồi và nạn đói gia tăng. |
The catastrophic Finnish famine of 1866–1868 was followed by eased economic regulations and extensive emigration. Thảm họa nạn đói Phần Lan 1866–1868 thảm khốc đã xảy ra dẫn đến các quy định kinh tế được giảm bớt và di cư rộng lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ famine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới famine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.