famish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ famish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ famish trong Tiếng Anh.
Từ famish trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ đói, làm chết đói, đói khổ cùng cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ famish
bỏ đóiverb |
làm chết đóiverb |
đói khổ cùng cựcverb |
Xem thêm ví dụ
13 Therefore, my people are gone into acaptivity, because they have no bknowledge; and their honorable men are famished, and their multitude dried up with thirst. 13 Vậy nên, dân của ta phải đi vào cảnh tù đày, vì họ không ahiểu biết; người sang chết đói, dân chúng chết khô vì khát. |
But I decided to leave him sleeping; when he awoke, he would be famished, with nothing to eat. Nhưng tôi ưng để em ngủ hơn; tỉnh dậy, em sẽ thèm ăn hừng hực mà chẳng có gì cho vào miệng. |
I don't know about you, but I'm famished. Tao không biết mày thế nào, chứ tao đói lắm rồi. |
I'm famished. Tôi sắp chết đói đây. |
(b) How has the sowing of “grain” in behalf of famished mankind been expanded? b) Việc rải “hạt giống” cho nhân gian đói kém nay đang được đẩy mạnh như thế nào? |
When the famished people in Egypt began to cry out to Pharaoh for bread, Pharaoh told them: “Go to Joseph. Khi dân Ê-díp-tô bị đói và đến kêu cầu Pha-ra-ôn xin lương thực, Pha-ra-ôn truyền cho họ: “Hãy đi đến Giô-sép, rồi làm theo lời người sẽ chỉ-bảo cho”. |
I'm famished, actually. Thật sự thì ta đói meo. |
And contrast our once-famished state with our present well-fed spiritual state. Tương phản với tình trạng nghèo đói về thiêng liêng trước kia, nay chúng ta được nuôi dưỡng đầy đủ. |
“My people will have to go into exile for lack of knowledge; and their glory will be famished men, and their crowd will be parched with thirst.” “Dân ta phải bắt làm phu-tù, vì không hiểu-biết; kẻ sang nó chịu đói, chúng dân nó chịu khát”. |
I'm famished now. Bây giờ con đói quá. |
Bible prophecy assures us that Jesus’ Kingdom will feed the famished, care for the poor, heal the sick, and bring the dead back to life. Lời tiên tri của Kinh Thánh cam đoan với chúng ta rằng Nước của Chúa Giê-su sẽ cung cấp thức ăn cho người đói, chăm sóc người nghèo, chữa lành người bệnh và làm cho người chết được sống lại. |
3 The world is spiritually impoverished —famished. 3 Thế gian đang nghèo khó và đói kém về thiêng liêng. |
For example, if a brother is famished, he needs food, not mere words. —James 2:14-17. Thí dụ, nếu một anh em đang đói kém, người ấy cần thức ăn, chứ không phải những lời nói suông (Gia-cơ 2:14-17). |
5 Those who used to eat delicacies lie famished* in the streets. 5 Kẻ quen cao lương mỹ vị nay nằm đói lả* trên đường. |
Prices of foodstuffs soared to beyond the financial reach of many countless famished ones, with such inflation! Với nạn lạm phát, giá cả thực-phẩm tăng vọt vượt quá khả-năng tài-chánh của vô số người đang bị đói! |
Tzimiskes and Svyatoslav ended up negotiating a truce, in which weaponry, armor and provisions were exchanged for the famished Rus' departure. Tzimiskes và Svyatoslav đã kết thúc việc hòa đàm theo đó thì các loại vũ khí, áo giáp và đồ tiếp tế đã được đem ra trao đổi cho chuyến khởi hành của người Rus đang lâm vào tình cảnh đói kém. |
Wow, I'm really famished! Trời ơi, anh đói quá! |
I'm famished. Tôi đang đói muốn chết luôn đây. |
Jehovah’s Witnesses have undertaken a worldwide preaching campaign, bringing nourishment to millions who are spiritually famished. Nhân-chứng Giê-hô-va đã đảm nhận công việc rao giảng trên thế giới, cung cấp sự dinh dưỡng cho hàng triệu người đang đói khát về thiêng liêng (Ê-sai 65:13, 14). |
For example, Phinehas took quick action to halt a scourge that killed tens of thousands of Israelites, and David encouraged his famished men to join him in eating the showbread in “the house of God.” Thí dụ, Phi-nê-a đã nhanh chóng hành động để ngăn chặn lại tai họa mà đã giết hàng chục ngàn người Y-sơ-ra-ên, và Đa-vít đã khuyến khích quân lính đang đói cùng ông ăn bánh trần thiết trong “đền Đức Chúa Trời”. |
And as I went village to village, I remember one day, when I was famished and exhausted, and I was almost collapsing in a scorching heat under a tree, and just at that time, one of the poorest men in that village invited me into his hut and graciously fed me. Khi tôi đi từ ngôi làng này đến ngôi làng nọ, tôi nhớ có một ngày, khi đang rất đói và kiệt sức, và khi tôi gần như sụp đổ trong cái nóng như thiêu đốt dưới một tán cây, đúng vào lúc đó, một trong những người nghèo nhất ngôi làng đó mời tôi tới túp lều của ông và tiếp đãi tôi rất tử tế. |
You must be absolutely famished. Chắc là cô cảm thấy đói rồi. |
It's rude, but I was famished. Hơi bất lịch sự, nhưng tôi đói quá. |
One night he had a bit too much to drink and he was famished, so he borrowed a ham. Một đêm nọ, ông ấy uống hơi quá đà. |
He's famished. Nó đói lắm rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ famish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới famish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.