fang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fang trong Tiếng Anh.

Từ fang trong Tiếng Anh có các nghĩa là răng nanh, răng nọc, mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fang

răng nanh

noun (canine tooth)

As their fangs despoiled your daughter's pure flesh.
Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi.

răng nọc

verb

mồi

verb

Xem thêm ví dụ

Mrs. Fang, sorry about all this.
Phương phu nhân, xin lỗi vì chuyện này.
Weedon Scott is a wealthy gold hunter who is White Fang's third master and the first one to truly show affection towards him.
Weedon Scott: Một kỹ sư mỏ và là người chủ thứ ba của Nanh Trắng, cũng là người đầu tiên yêu mến Nanh Trắng thực sự.
As their fangs despoiled your daughter's pure flesh.
Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi.
Don't do it, Fang.
Đường làm thế, Fang.
Once you've had fang, Rose, you never go...
sẽ không bao giờ...
Show me some fang, you heathen cur.
Cho tao xem răng nanh nào, thằng ngoại đạo.
Eisenträger, Stian & Per Øyvind Fange (30 March 2008). "- Kraftig vindkast trolig årsaken".
Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. ^ Eisenträger, Stian and Per Øyvind Fange (30 tháng 3 năm 2008). “- Kraftig vindkast trolig årsaken”.
Harry could feel Fang's hot breath on his hand.
Harry cảm nhận được hơi thở nóng hổi của con Fang phà vào bàn tay.
Three additional designs were received: the Republic AP-55, an improved version of its prototype XF-91 Thunderceptor; the North American NA-212, which would eventually evolve into the F-107; and the Northrop N-102 Fang, a new General Electric J79-powered design.
Đã nhận được ba mẫu thiết kế khác: kiểu Republic AP-55, một phiên bản cải tiến chiếc nguyên mẫu XF-91 Thunderceptor, kiểu North American NA-212 vốn sau này sẽ trở thành chiếc F-107, và kiểu Northrop N-102 Fang, một thiết kế mới dựa trên kiểu động cơ General Electric J79.
Even as he dropped the fang and watched his own blood soaking his robes, his vision went foggy.
Ngay khi buông chiếc răng nanh ra và nhìn thấy dòng máu thấm loang vào tấm áo chùng của mình, mắt Harry đã mờ đi.
Previously placed within Colubrinae, Ahaetuliinae was strongly supported as the sister group to Colubrinae in a 2016 study by Figueroa et al. Ahaetuliine snakes are arboreal and have keeled ventral and subcaudal scales (laterally notched in some species), and enlarged posterior grooved fangs (lacking in some Dendrelaphis).
Trước đây đặt trong phân họ Colubrinae, Ahaetuliinae được hỗ trợ mạnh như là nhóm chị em với Colubrinae trong nghiên cứu năm 2016 của Figueroa et al. Rắn thuộc phân họ Ahaetuliine sống trên cây với các vảy bụng và vảy gần đuôi có gờ (khía chữ V ở bên ở một số loài), và các răng nọc khía cạnh phía sau phình to (thiếu ở một vài loài Dendrelaphis).
After his immigration to the U.S., Fang Lizhi served on the CCS himself.
Sau khi di cư sang Hoa Kỳ, chính Fang Lizhi đã hoạt động cho CCS.
The guy did have fangs.
Gã đó rõ ràng có răng nanh, và một con dơi đã bay trên đầu con.
Austriadactylus and Eudimorphodon had a pair of these molariform teeth developed into enlarged fangs.
Austriadactylus và Eudimorphodon có một cặp răng hàm phát triển thành răng nanh mở rộng.
He admires Haru and follows him working on the cafe White Fang, where he provides the food through his family in the country.
Anh ngưỡng mộ Haru và theo anh làm việc ở quán cafe White Fang, nơi anh cung cấp thực phẩm vì gia đình anh ở nông thôn.
So Harry set off into the heart of the forest with Malfoy and Fang.
Thế là Harry đi sâu vào rừng với Malfoy và Fang.
The fangs are 1.8 mm long, which are relatively short for a snake, and the venom yield is 0.43 mg.
Răng nanh dài 1,8 mm là tương đối ngắn đối với rắn, và lượng nọc độc là 0,43 mg.
Hey, Mrs. Fang is pregnant.
Nè, Phương phu nhân đã có thai.
It is an extremely poisonous snake with long sharp teeth called fangs .
Đây là loài rắn cựa độc có răng sắc dài gọi là nanh .
We don't have claws or fangs or armor.
Ta đâu có vuốt, nanh hay giáp.
Please have a seat, Master Fang.
Xin mời ngồi, Phương đại hiệp.
Greet Master Fang.
Chào Phương đại hiệp đi.
Before dying, she asks Fang Deng to use the money they saved to find her real family.
Trước khi chết, bà yêu cầu Phương Đăng sử dụng số tiền họ tiết kiệm được để tìm gia đình thực sự của cô.
All have relatively long, hinged fangs that permit deep penetration and injection of venom.
Tất cả đều có răng nanh khá dài để có thể găm sâu và tiêm nọc độc.
Now, we evolved in rather more challenging times than these, in a world of horns and tusks and fangs and claws.
Giờ đây, chúng ta đã tiến hóa trong một thời kỳ đầy thách thức hơn nữa trong một thế giới của sừng và ngà và răng nanh và móng vuốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.