fall down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall down trong Tiếng Anh.

Từ fall down trong Tiếng Anh có các nghĩa là sa sút, thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall down

sa sút

verb

thất bại

verb

Xem thêm ví dụ

If it went to his brain, it could explain the aphasia and the falling down.
Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và cú ngã.
Now, when you hear the music, fall down and worship the image I have made.
Vậy bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng nhạc, hãy sấp mình xuống và thờ lạy pho tượng ta đã làm nên.
Well, they could wait for a month... for it to fall down of its own accord, huh?
Họ có thể chờ 1 tháng để nó tự sập luôn.
Nevertheless, they refused to “fall down and worship” the State idol.
Tuy nhiên, họ đã từ chối không “sấp mình xuống để thờ-lạy” pho tượng quốc gia.
Now, when you hear the music, fall down and worship the image I have made.
Khi các người nghe tiếng âm nhạc, các người hãy sấp mình xuống đất để quì lạy pho tượng.
If you run too fast and there is something in the road you may fall down."
Nếu chúng ta chạy quá nhanh và có vật cản trên đường thì có thể bị ngã."
They fall down and hurt themselves or perhaps fall off their bicycle.
Chúng ngã và bị thương hoặc có lẽ ngã xe đạp.
" Careful you don't fall down " -- because you'll fall over.
" Cẩn thận đừng ngã đấy " -- bởi vì bạn nhất định sẽ ngã xuống.
6 Whoever does not fall down and worship will immediately be thrown into the burning fiery furnace.”
6 Ai không sấp mình xuống thờ phượng sẽ bị ném vào lò lửa hực+ ngay lập tức”.
"Selena Gomez & The Scene – Falling Down – Music Charts".
Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011. ^ “Selena Gomez & The Scene – Falling Down – Music Charts”.
In Hebrew, this term is believed to mean “fellers,” or, “those who cause others to fall down.”
Chữ này theo ý người ta tin thì trong tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “chặt ngã” hay “kẻ đánh ngã người khác”.
Even if every other suspender rope deteriorated, the bridge wouldn’t fall down.”
Thậm chí nếu tất cả các cáp treo chính bị hỏng, cây cầu cũng không vì thế mà sập xuống.”
Gonnosuke attacked him without even bowing, but he received a blow from Musashi that made him fall down.
Gonnosuke tấn công ông mà không hề cúi chào, nhưng người này nhận được một cú đánh từ Musashi khiến ông ngã gục.
And they did fall down at the feet of Jesus, and did aworship him.
Rồi họ đồng phủ phục xuống chân Chúa Giê Su mà athờ lạy Ngài.
The boys hear Kim fall down.
Nhưng lúc này thì quân Kim lại nam hạ.
Sit down before you fall down.
Ngồi đi trước khi té xuống đất.
An awkward- face girl was falling down from the stage
Một cô bé với vẻ mặt lúng túng! Sắp bị ngã từ trên sân khấu!
You're not making news out of things falling down.
Bạn không đưa tin về các thứ giảm sút.
You didn't fall down the fucking hill, did you?
Không phải cậu té xuống chứ?
It's a mature song so I was worried, but she made tears fall down my face.
Đó là một bài hát trưởng thành nên tôi đã lo lắng, nhưng cô ấy làm nước mắt của tôi rơi xuống.
Try not to fall down, bust a hip.
Cố đừng , sẽ gãy xương hông.
If you're a big 65-ton Dreadnoughtus, you don't get to fall down in life -- even once.
Nếu bạn là một con Dreadnoughtus 65 tấn, bạn sẽ không ngã trong đời, dù chỉ một lần.
In 2007, a fall down a flight of stairs left him with short-term memory problems.
Vào năm 2007, một cú ngã xuống cầu thang khiến anh gặp vấn đề về trí nhớ ngắn hạn.
And then, for a second time, “they did fall down at the feet of Jesus.”
Và rồi lần thứ hai, “họ đồng phủ phục xuống chân Chúa Giê Su.”
When everything comes falling down at the same time it's quite hard to handle.
Khi tất cả mọi thứ cùng sụp đổ đồng thời nó rất khó để xử lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fall down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.