exemption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exemption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exemption trong Tiếng Anh.
Từ exemption trong Tiếng Anh có nghĩa là sự miễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exemption
sự miễnnoun |
Xem thêm ví dụ
This was not only due to the country's backwards economy, but also because the nobility were tax-exempt and free from the expense of waging wars, not only the great ones, but the smaller campaigns in the Caucasus. Điều này không chỉ do nền kinh tế lạc hậu của đất nước, mà còn bởi vì tầng lớp quý tộc được miễn thuế và không phải chịu chi phí cho chiến tranh, không chỉ các cuộc chiến tranh vĩ đại, mà còn là các chiến dịch nhỏ hơn ở Caucasus. |
Packer stated: “Save for the exception of the very few who defect to perdition, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no apostasy, no crime exempted from the promise of complete forgiveness. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
However, certain items of income are exempt from tax and certain costs are non-deductible. Tuy nhiên, một số khoản thu nhập nhất định được miễn thuế và một số chi phí nhất định không được khấu trừ. |
None is exempt. Không ai được miễn cả. |
The state sales tax in Minnesota is 6.875 percent, but there is tax-exemption on clothing, prescription drug medications and food items for home consumption. Thuế bán hàng tiểu bang ở Minnesota là 6,875 phần trăm, nhưng không có thuế bán hàng trên quần áo, thuốc theo toa thuốc, một số dịch vụ hoặc các mặt hàng thực phẩm để tiêu thụ tại nhà. |
Also, major web browser vendors such as Google and Mozilla Foundation are selectively exempted from this rule; they are allowed to circumvent Microsoft guidelines and Windows Store and run a Metro-style version of themselves if the user chooses to make their product the default web browser. Hơn nữa, các hãng trình duyệt web lớn như Google và Mozilla Foundation còn được lựa chọn để được miễn khỏi quy định này; họ được phép bỏ qua các hướng dẫn của Microsoft và Windows Store để chạy một phiên bản kiểu Metro của chính họ nếu người dùng chọn làm các sản phẩm của họ thành trình duyệt mặc định. |
No one is exempt. Không một ai được miễn trừ. |
Visitors must obtain a visa unless they are exempt. Du khách phải xin thị thực trừ khi họ được miễn. |
They were being weakened by those among them who professed to be Christians but who were practicing immoral pagan worship and claiming to be exempt from obeying the moral law. Họ bị làm cho yếu kém bởi những người ở giữa họ là những người tự xưng mình là Ky Tô Hữu nhưng lại thực hành sự thờ phượng tà giáo trái đạo đức và cho rằng họ được miễn phải tuân theo luật pháp đạo đức. |
Will anyone be exempt from Jehovah’s judgment? Có ai được miễn khỏi sự phán xét của Đức Giê-hô-va không? |
He argued that he need not attend Philip's court because of his special status as the Duke of Normandy, who was exempt by feudal tradition from being called to the French court. Ông lập luận rằng ông không cần phải đến triều đình của Philippe vì ông giữ tước Quận công xứ Norman, người mà theo truyền thống có quyền miễn không cần vào chầu vua Pháp. |
Wu did not claim that this exemption applies to those who help others unlock a device or "traffic" in software to do so. Wu không khằng định rằng quy định này được áp dụng với những người giúp người khác mở khóa thiết bị hay "traffic" trong phần mềm để làm vậy. |
Using dogs to chase wild mammals was made illegal in February 2005 by the Hunting Act 2004; there were a number of exemptions (under which the activity may not be illegal) in the act for hunting with hounds, but no exemptions at all for hare-coursing. Việc sử dụng chó để truy đuổi động vật có vú hoang dã trở nên trái phép vào tháng 2 năm 2005 theo Luật săn bắn 2004; vẫn có một số ngoại lệ khi đi săn với chó săn, nhưng cấm tất cả khi săn thỏ đồng. |
He described himself to Moses in these words: “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth, . . . pardoning error and transgression and sin, but by no means will he give exemption from punishment.” Ngài tự miêu tả cho Môi-se qua những lời này: “Giê-hô-va! Giê-hô-va! |
Save for those few—those very few—who defect to perdition after having known a fulness, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no offense small or large which is exempt from the promise of complete forgiveness. Ngoại trừ một ít người—số rất ít người—chọn sự diệt vong sau khi đã biết được phúc âm trọn vẹn, thì một lời hứa sẽ hoàn toàn tha thứ cho bất cứ thói quen, sự phản nghịch, phạm giới, phạm tội nào, dù nghiêm trọng hay nhỏ nhặt đến đâu. |
Visitors to Cape Verde must obtain a visa to enter, unless they come from one of the visa-exempt countries, which are mostly in Africa and Europe. Du khách đến Cabo Verde phải xin thị thực trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực, chủ yếu là ở châu Phi. |
However, to keep their status as tax-exempt organizations they must not officially endorse a candidate. Tuy nhiên, để duy trì tư cách là tổ chức được miễn thuế, họ không được chính thức xác nhận làm ứng cử viên. |
Visitors to Costa Rica require a visa unless they are citizens of one of the eligible countries who are visa exempt up to 90 days. Du khách đến Costa Rica cần có thị thực trừ khi họ là công dân một trong những quốc gia được miễn thị thực lên đến 90 ngày. |
However, buying goods tax free does not mean travellers are exempt from paying applicable taxes on their purchases when they get home. Tuy nhiên, mua hàng hóa miễn thuế không có nghĩa là khách du lịch được miễn nộp thuế áp dụng khi mua hàng khi họ về nhà. |
The artist development department specialized primarily in working with younger, less-experienced acts; experienced performers such as Jr. Walker and Marvin Gaye were exempt from artist-development classes. Những lớp phát triển nghệ sĩ thế này thường chỉ dành cho những nghệ sĩ trẻ và thiếu kinh nghiệm, do đó sẽ không dành cho nghệ sĩ có thâm niên như Jr. Walker và Marvin Gaye. |
Even when abused or persecuted by enemies of the truth, we can manifest trust in the description of Jehovah God that Moses heard: “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth, preserving loving-kindness for thousands, pardoning error and transgression and sin, but by no means will he give exemption from punishment.” —Exodus 34:6, 7. Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực, ban ơn đến ngàn đời, xá điều gian-ác, tội trọng, và tội-lỗi; nhưng chẳng kể kẻ có tội là vô tội”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7, chúng tôi viết nghiêng. |
Asa, Rehoboam’s grandson, summoned people of Judah to construct the cities of Geba and Mizpah, and “there was none exempt.” —1 Kings 15:22. Vua A-sa, cháu nội Vua Rô-bô-am, nhóm lại những người Giu-đa, “không trừ một ai”, để xây Ghê-ba và Mích-ba.—1 Các Vua 15:22. |
Aurelianus succeeded in granting him the tax remission for Cyrene and the Pentapolis and the exemption from curial obligations for him, but then he fell in disgrace and Synesius lost everything. Aurelianus đã thành công trong việc chấp nhận miễn thuế xứ Cyrene và Pentapolis và miễn trừ nghĩa vụ nghị viên cho ông, nhưng về sau ông bị thất sủng và mất hết mọi thứ. |
He remained there for five years, striving to end the proprietors' prerogative to overturn legislation from the elected Assembly, and their exemption from paying taxes on their land. Ông đã ở Anh trong năm năm, chiến đấu đòi chấm dứt đặc quyền của gia đình Penn đối với cơ quan lập pháp do dân bầu, và đặc quyền được miễn thuế trên đất đai của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exemption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exemption
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.