executor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ executor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ executor trong Tiếng Anh.
Từ executor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thi hành, người thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ executor
người thi hànhnoun Your father drew up a will of which I am executor. Bố anh có bản di chúc mà tôi là người thi hành. |
người thực hiệnnoun I'm the Christians'attorney and one of the executors of the estate. Tôi là luật sư và người thực hiện di chúc của gia đình Christian. |
Xem thêm ví dụ
Executor. Đao phủ. |
So the government launched a whole host of programs to address these challenges, and the teachers became the implicit executors of these programs. Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này. |
Executor. Người thi hành. |
Your father drew up a will of which I am executor. Bố anh có bản di chúc mà tôi là người thi hành. |
Divided into three campaigns, the player assumes the roles of a Protoss fleet executor, the commander of a Dominion task force and a Zerg cerebrate, all tasked with retrieving the crystal from a Dominion colony and getting it off the planet as quickly as possible. Chia thành ba chiến dịch, người chơi vào vai tư lệnh một hạm đội phi thuyền của phe Protoss, chỉ huy lực lượng đặc nhiệm Dominion và bầy cerebrates của Zerg, tất cả có nhiệm vụ phải giành lấy viên tinh thể từ một thuộc địa của Dominion và đưa nó ra khỏi hành tinh này càng nhanh càng tốt. |
An ambitious leader, Artanis is the youngest templar to achieve the rank of praetor and executor. Một nhà lãnh đạo đầy tham vọng, Artanis là một Templar trẻ tuổi nhất đã đạt được cấp bậc phán quan và người thừa hành . |
Wanted me to act as an executor of her will. Bà ấy muốn tôi chấp hành di chúc. |
You're the executor. Ông là người thi hành. |
He was the executor of the dead widow's estate. Ông ta là người thi hành di chúc của người đã khuất. |
Instead, Henry's will designated 16 executors to serve on a council of regency until Edward reached the age of 18. Theo di chúc của Henry, một hội đồng gồm 16 nhiếp chính được thành lập để điều hành quốc gia cho đến khi Edward đủ 18 tuổi. |
Taking place after Mass Effect 2, the plot follows Captain Armando-Owen Bailey during his investigation of Executor Venari Pallin and corruption within C-Sec. Diễn ra sau Mass Effect 2, cốt truyện xoay quanh Đại uý Armando Bailey và điều tra của ông về chấp hành viên Pallin và những cáo buộc về tham nhũng trong C-Sec. |
I am now only the executor of your orders. I ́m now chỉ chấp hành của các đơn đặt hàng. |
Howard Weitzman, a lawyer for the estate executors noted that Jackson's family decided on the details of the ceremony, but said a lavish funeral fit the life Jackson lived, commenting, "It was Michael Jackson. Howard Weitzman, một luật sư của tổ chức phụ trách di sản, lưu ý rằng gia đình Jackson đã quyết định chi tiết về buổi lễ, nhưng ông nói rằng một đám tang lộng lẫy là phù hợp với cuộc sống của Jackson, ông nói: "Chính Michael Jackson là người lớn hơn cả cuộc sống khi anh còn sống." |
As your son's executor, you could close that charity transfer those funds to the Red Cross. Là người thừa nhiệm con trai ông, ông có thể đóng cửa từ thiện đó, chuyển giao các quỹ cho Hội Chữ thập đỏ. |
Selendis is the executor of the Protoss military following the reunification of the race. Selendis là người thừa hành của quân đội Protoss sau khi chủng tộc Protoss được thống nhất. |
In the final part of StarCraft, the player is a newly appointed Executor within the Protoss military reporting to Aldaris, a representative of the Protoss government. Trong phần cuối cùng của StarCraft, người chơi sẽ là một nhân viên mới được bổ nhiệm (gọi là Executor) trong quân đội Protoss, báo cáo cho Aldaris, một đại diện của chính phủ Protoss. |
In 1989, the executors of Hellman's estate asked Human Rights Watch to devise a program to help writers who were targeted for expressing views that their government opposed, for criticizing government officials or actions, or for writing about things that their government did not want to come to light. Năm 1989, những người chịu trách nhiệm điều hành bất động sản của Hellman đề nghị Tổ chức Theo dõi Nhân quyền thiết lập một chương trình nhằm giúp đỡ các nhà văn bị đàn áp vì bày tỏ những quan điểm mà chính phủ của họ phản đối, vì chỉ trích các quan chức hoặc các hành động của chính phủ, hoặc vì viết về những đề tài mà chính phủ của họ không muốn đưa ra trước ánh sáng. |
The executor, in his turn, robbed the Ulman estate blind. Người thi hành này, quay lại, chiếm đoạt tiền của công ty bất động sản Ulman. |
She is credited with the establishment of two prominent Cambridge colleges, founding Christ's College in 1505 and beginning the development of St John's College, which was completed posthumously by her executors in 1511. Bà đã lập nên hai trường đại học lừng danh của Cambridge, Christ's College vào năm 1505 và St John's College, được hoàn thành sau khi bà qua đời. |
Signed July 7, 2002, it names Branca and accountant John McClain as executors; they were confirmed as such by a Los Angeles judge on July 6, 2009. Branca và kế toán John McClain là người thi hành, họ được chấp nhận bởi thẩm phán của Los Angeles ngày 06/07/2009. |
Well, in point of fact, I'm the executor of the estate. Sự thật, tôi là người thực thi tờ di chúc. |
On 31 January, he was among the executors of the king's final will that nominated Edward Seymour as Lord Protector and welcomed the boy king, Edward VI. Ngày 31 tháng 1, Cranmer ở trong số những nhân vật thi hành di chúc của nhà vua khi đề cử Edward Seymour vào chức vụ Lord Protector, và chào đón vị vua còn niên thiếu, Edward VI. |
Probate court failed to require a fidelity bond of the executor. Tòa Nhân Sự đã quên không yêu cầu giao kèo của người thi hành. |
His lifelong friend and executor, Judge David Davis, affirmed the same: "He had no faith in the Christian sense of the term." Người bạn suốt đời của ông, Thẩm phán David Davis, xác nhận giống như vậy: "Ông ấy không có đức tin, xét theo ý nghĩa của Cơ Đốc giáo." |
I said I was the executor of the will and I needed to talk to him. Tớ nói tớ là người thực hiện di chúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ executor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới executor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.