exemplify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exemplify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exemplify trong Tiếng Anh.
Từ exemplify trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm thí dụ cho, sao, lấy ví dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exemplify
làm thí dụ choverb |
saonoun adverb I think it is a way to exemplify and illustrate Tôi nghĩ đó là một cách để sao lục và minh họa |
lấy ví dụverb |
Xem thêm ví dụ
They exemplify in an inspiring way the power that comes into our lives as we exercise faith, accept assignments, and fulfill them with commitment and dedication. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
One such couple, parents of a friend of mine, exemplify this principle for me. Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi. |
Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace". Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình". |
So today let's exemplify our three operative words: Vậy ngày hôm nay, hãy làm một ví dụ cho 3 từ có hiệu lực của chúng ta. |
This ward in Buenos Aires exemplifies the spirit of missionary work. Tiểu giáo khu này ở Buenos Aires tiêu biểu cho tinh thần của công việc truyền giáo. |
His boundless curiosity was best exemplified by his notebooks, which were filled with inventions, like a tank, flying machine, and a parachute. Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy |
19 David exemplified the counsel that his son Solomon later offered to young people: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood . . . 19 Con trai Đa-vít là Sa-lô-môn đã đưa ra lời khuyên cho người trẻ: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi. . . |
Dignity Exemplified Phẩm giá được tiêu biểu |
6 Reflecting in this way on Jehovah’s warmth and deep feeling, as exemplified by his Son, will touch your heart, filling it with greater appreciation for His tender and appealing qualities. 6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó. |
The Ministry of Universal Wisdom taught that all humans have the power to tap into the "Universal Mind of God", which facilitates evolutionary progress such as that exemplified by Jesus and Ashtar. Bộ Trí tuệ Toàn cầu đã dạy rằng tất cả mọi người có quyền cầu xin "Trí tuệ Toàn cầu của Chúa", tạo điều kiện cho quá trình tiến hóa như được minh họa bằng ví dụ bởi Chúa Giêsu và Ashtar. |
And what these young men have exemplified. Và những người trẻ tuổi này đã chứng minh cho chúng ta thấy. |
What is the elders’ main responsibility toward the flock, as exemplified by Jehovah and Jesus Christ? Trách nhiệm chính yếu của các trưởng lão đối với bầy chiên là gì, theo gương mẫu của Đức Giê-hô-va và đấng Christ? |
(b) How can we build integrity, as exemplified by Jesus? (b) Làm thế nào chúng ta có thể vun trồng lòng trung kiên theo gương của Chúa Giê-su? |
The principle Nephi exemplified in 1 Nephi 17 and throughout his life is that if we keep the commandments, then the Lord will strengthen us and provide means for us to accomplish that which He has commanded. Nguyên tắc mà Nê Phi nêu lên trong 1 Nê Phi 17 và trong suốt cuộc đời của ông là nếu chúng ta tuân giữ các lệnh truyền, thì Chúa sẽ củng cố chúng ta và cung cấp phương tiện cho chúng ta để hoàn thành điều mà Ngài đã truyền lệnh. |
Challenge the family to choose and emulate a spiritual trait exemplified by these righteous men and women. Yêu cầu gia đình mà các anh em giảng dạy hãy chọn và tích cực noi theo đặc tính thuộc linh của những người nam và những người nữ ngay chính này. |
They exemplify humility, obedience, and love. Chúng nêu gương khiêm nhường, vâng lời và yêu thương. |
Invite them to share some of their responses with the class and discuss how these responses exemplified the principles of Acquiring Spiritual Knowledge. Mời họ chia sẻ một số câu trả lời của họ với lớp học và thảo luận về cách những câu trả lời của họ minh họa các nguyên tắc Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh như thế nào. |
By the way we teach, we can exemplify the kind of God we worship. Qua thái độ của mình khi đi rao giảng, chúng ta phản ánh cá tính của Đức Chúa Trời. |
So if we are wise, we will encourage, praise, and exemplify everything which invites the companionship of the Holy Ghost. Vậy nên, nếu sáng suốt, chúng ta sẽ khuyến khích, khen ngợi và nêu gương mọi điều có tác dụng mời gọi sự đồng hành của Đức Thánh Linh. |
The only exceptions are rivers which have their sources amongst mountains clad with perpetual snow and are fed by glaciers; their floods occur in the summer from the melting of snow and ice, as exemplified by the Rhône above the Lake of Geneva, and the Arve which joins it below. Ngoại lệ duy nhất là con sông có các nguồn cung cấp bởi bởi các sông băng từ các ngọn núi tuyết vĩnh viễn; lũ lụt của các con sông này xảy ra vào mùa hè do sự tan chảy của băng tuyết, đại diện là sông Rhône trên hồ Genève, và sông Arve - sông sẽ nhập dòng với Rhône về phía hạ nguồn. |
In a sense exemplifying the ways in which people would have lived in Asia, Europe, Trong một cảm giác exemplifying những cách mà người nào đã sống ở Châu á, Châu Âu, |
You have exemplified, in your corner of the world, patriotism of the highest order. Ngài chính là minh chứng, rằng ngay cả trong góc của thế giới, lòng yêu nước vẫn là mệnh lệnh cao cả nhất. |
The main pyramid of Sahure's mortuary complex exemplifies the decline of pyramid building, both in terms of size and quality. Bài chi tiết: Kim tự tháp Sahure Kim tự tháp chính thuộc khu phức hợp tang lễ của Sahure là minh chứng điển hình cho thấy sự đi xuống trong việc xây dựng các kim tự tháp, cả về kích thước và chất lượng. |
Self-discipline and self-control are consistent and permanent characteristics of the followers of Jesus, as exemplified by Peter, James, and John, who indeed “forsook all, and followed him.” Sự kỷ luật tự giác và sự tự chủ là những cá tính kiên định và vĩnh viễn của các tín đồ của Chúa Giê Su, như đã được tiêu biểu bởi Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng, họ quả thật đã “bỏ hết thảy mà theo Ngài.” |
Joy, the second aspect we will consider, exemplifies this resilience. Đặc điểm này được thấy rõ nơi sự vui mừng, khía cạnh thứ hai của trái thánh linh mà chúng ta sẽ xem xét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exemplify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exemplify
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.