evocative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evocative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evocative trong Tiếng Anh.

Từ evocative trong Tiếng Anh có các nghĩa là để gọi lên, để gợi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evocative

để gọi lên

adjective

để gợi lên

adjective

Xem thêm ví dụ

"Critics might argue that the image is bland and lacks a point of interest, while supporters would say that its evocation of a bright, clear day in a beautiful landscape is itself the subject," he wrote.
"Nhiều nhà phê bình có thể cho rằng đó là một bức ảnh đơn điệu và thiếu điểm nhấn, trong khi những người ủng hộ lại nói rằng nó đánh thức một ngày tươi sáng và trong trẻo, trong một khung cảnh tuyệt đẹp, và đó chính là chủ đề của bức ảnh," ông viết.
In 2015, Carri staged the exhibition Operación fracaso y el sonido recobrado in the Parque de la Memoria de Buenos Aires; this exhibition consisted in five video installments with different formats: audible, sculptural and visual, forming an intimate and reflective corpus about the multiple ways of evocating memoria, with the intention of making a sensitive experience of the memories of the traumatic events suffered by the victims of dirty war.
Năm 2015 Carri tổ chức triển lãm Operación fracaso y el sonido recobrado tại Parque de la Memoria de Buenos Aires; triển lãm này bao gồm năm phần video với các định dạng khác nhau: âm thanh, điêu khắc và hình ảnh, tạo thành một kho dữ liệu thân mật và phản chiếu về nhiều cách gợi nhớ memoria, với ý định tạo ra một trải nghiệm nhạy cảm về những kỷ niệm của các sự kiện đau thương bởi những nạn nhân của chiến tranh bẩn thỉu.
State journalist Fintan Walsh said the singer's lyrics captured "the modern youth" just as Brian Wilson's Pet Sounds album had in 1966, calling Channel Orange "a masterful, dynamic and evocative collection of conversations between his inner-self and the listener."
Fintan Walsh trên tạp chí State cảm thấy album "thách thức bản chất hiện đại của nền văn hóa pop" với những dòng ca từ "gần gũi với thời tuổi trẻ hiện đại trong Pet Sounds của Brian Wilson năm 1966", và gọi đây là "một bộ sưu tập đầy xúc cảm, năng động và kiệt xuất của những đối thoại giữa bản ngã bên trong và người nghe."
"Smooth Criminal" is an evocation of bloody assault, rape and likely murder.
"Smooth Criminal" thì gợi lên những cuộc xô xát đẫm máu, hiếp dâm và thậm chí là giết người.
As soon as I heard that audio, I knew that this would be the kind of evocative piece that could really describe what was going on at food banks.
Ngay sau khi tôi nghe đoạn ghi âm đó, tôi biết rằng nó sẽ mang một ý nghĩa gợi mở nào đó rằng có thể thực sự lột tả điều gì đang diễn ra ở ngân hàng thực phẩm.
Symbolist painters mined mythology and dream imagery for a visual language of the soul, seeking evocative paintings that brought to mind a static world of silence.
Họa sĩ tượng trưng khai thác thần thoại và hình ảnh giấc mơ đối với một ngôn ngữ hình ảnh của linh hồn, tìm kiếm bức tranh gợi cảm mà nhắc nhớ một thế giới tĩnh của sự im lặng.
And it doesn't really matter where you're from or what age you are -- it's really evocative.
Và vấn đề không phải là bạn đến từ đâu hay bạn bao nhiêu tuổi nó thật sự mang tính gợi mở.
And you enclose that with something that also is central to its appearance, which is a mesh of triangulated structures -- again, in a long connection evocative of some of those works of Buckminster Fuller, and the way in which triangulation can increase performance and also give that building its sense of identity.
Và bạn bao bọc nó với một thứ cũng là trung tâm cho vẻ ngoài của nó, đó là một tấm lưới với các cấu trúc tam giác một lần nữa, trong một sự kết nối lâu dài khơi gợi từ một số các công trình của Buckminster Fuller, và cách mà tam giác hoá gia tăng hiệu suất và cũng mang lại cho toà nhà một hơi hướm cá tính.
" The disgusting and shameful words that were used - World War II , the evocation of the Jews - was something that shocked us deeply , " Mr Sarkozy said .
Ông Sarkozy phát biểu : " Những lời lẽ đáng kinh tởm và xấu hổ đã được nói ra – Thế Chiến Thứ Hai , sự gợi nhớ về người Do Thái – là điều khiến chúng tôi bất bình sâu sắc " .
As Presiding Bishop, Elder Hales bore a testimony evocative of Alma the Younger.
Với tư cách là Giám Trợ Chủ Tọa, Anh Cả Hales chia sẻ chứng ngôn giống như của An Ma Con.
Ravel described the piece as "an evocation of a pavane that a little princess might, in former times, have danced at the Spanish court".
Ravel mô tả vũ khúc này như là "một khởi sự liên tưởng đến điệu pavane mà một nàng công chúa có thể đã khiêu vũ trong cung điện hoàng gia Tây Ban Nha".
For the vocals heard throughout the film, subsequently described by Earle Hitchner of The Wall Street Journal as "evocative", Horner chose Norwegian singer Sissel Kyrkjebø, commonly known as "Sissel".
Về phần giọng hát xuất hiện xuyên suốt ở nền bộ phim, sau đó được Earle Hitchner của tờ The Wall Street Journal miêu tả là "đầy sức gợi", Horner chọn ca sĩ người Na Uy Sissel Kyrkjebø, được biết đến với tên gọi "Sissel".
Consultant Diane Rodriguez stated that the series "has this visual element that's so evocative, it takes the look of the Latino culture, of the Americas, almost to another level."
Nhà tư vấn Diane Rodriguez cho biết bộ phim "có yếu tố hình ảnh mang tính gợi cảm như thế này, nó có cái nhìn về nền văn hoá Latino của châu Mỹ, gần như đến một mức độ khác".
The judges selected “Cormorant Fisherman” because of the poetic and evocative way it tells a story.
Ban giám khảo đã lựa chọn tác phẩm “Bắt cá bằng chim cốc” để trao giải vì khả năng truyền tải thông điệp một cách nên thơ và truyền cảm của nó.
Popular Electronics called its shape "evocative of some alien space ship".
Popular Electronics gọi là hình dạng của nó "giống tàu không gian ngoài hành tinh".
Best regarded of these were "Blind Willie McTell", a tribute to the dead blues musician and an evocation of African American history, "Foot of Pride" and "Lord Protect My Child".
Những đánh giá tốt nhất được dành cho "Blind Willie McTell" tưởng nhớ tới ngôi sao nhạc blues mới qua đời trong hoạt động nhân quyền của cộng đồng người Mỹ gốc Phi, ngoài ra còn có "Foot of Pride" và "Lord Protect My Child".
So all of this seems very evocative, but I would say hardly concrete if we really want to grasp the origin of great ideas and more generally the way in which the new enters our lives.
Vậy, tất cả điều này có vẻ rất gợi liên tưởng nhưng tôi xin nói rằng hầu như không chắc chắn nếu chúng ta thực sự muốn nắm bắt nguồn gốc của những ý tưởng tuyệt vời và nói rộng hơn là cách chúng ta nắm bắt cái mới trong cuộc sống.
Universiti Kebangsaan Malaysia professor of sociology Norani Othman has said that the term is evocative of "notions of enslavement," since "In Malay classical terms, the word 'ketuanan' implies lordship over captives, which is a pre-feudal concept that is out of sync in 1957, 1963 and today."
Giáo sư xã hội học từ Đại học Quốc gia Malaysia Norani Othman từng nói rằng tên gọi gợi lên "khái niệm nô dịch hóa," do "Trong ngôn ngữ Mã Lai cổ, từ 'ketuanan' ngụ ý quyền chiếm hữu đối với các tù nhân, đó là một khái niệm tiền phong kiến cách xa năm 1957, 1963 và ngày nay."
Now I happen to completely agree with the optimism of this first quote, because on a scale of zero to Morgan Freeman's voice, it happens to be one of the most evocative accolades that I've heard come our way.
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến đầu tiên kia, bởi vì với một mức từ không cho đến như giọng của Morgan Freeman, nó giống như những dấu gộp gợi nhớ mà chúng ta nghe thấy.
It was an evocation of the impact religion had on her career.
Đây là điểm sáng của những ảnh hưởng về tôn giáo xuất hiện trong sự nghiệp của bà.
Its distinctive cry is, for many, evocative of the spirit or essence of Africa.
Tiếng kêu đặc trưng của loài đối với nhiều người, gợi nhiều liên tưởng đến tinh thần và bản chất của châu Phi.
I now introduce another of Axelrod's evocative technical terms.
Bây giờ, tôi sẽ giới thiệu một thuật ngữ khoa học khác của Axelrod.
Evocations of time and its compelling mystery and absurdity.
Sự gợi mở của thời gian và bí ẩn hấp dẫn và phi lý của nó.
Beginning in 2000, Grace Nichols, CEO of Victoria's Secret Direct, led a similar change at Victoria's Secret's stores—moving away from an evocation of 1800s England (or a Victorian bordello).
Đầu năm 2000, Grace Nichols, giám đốc điều hành của Victoria's Secret, cũng tiến hành một cuộc cải cách tương tự tại các cửa hàng Victoria's Secret's, bỏ hết những thứ gì mang ảnh hưởng của thế kỷ 18 ở Anh (hay như một nhà chứa thời Victoria).
As a re-evocation of the New Jerusalem, Sacred Mountains offered pilgrims an opportunity to visit the Holy Places by conjuring up, on a smaller scale, the buildings in which Christ's Passion took place.
Được coi như là một địa điểm tái định cư của New Jerusalem, các núi thiêng tạo điều kiện cho những người hành hương đến thăm các địa điểm Thánh bằng cách gợi lên trên một quy mô nhỏ hơn, mà trong đó diễn ra Cuộc thương khó của Giêsu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evocative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.