even so trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ even so trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ even so trong Tiếng Anh.
Từ even so trong Tiếng Anh có nghĩa là tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ even so
tuy nhiênadverb Even so, wisdom dictates that you learn to discuss this important subject. Tuy nhiên, điều khôn ngoan là bạn học cách để bàn bạc về vấn đề quan trọng này. |
Xem thêm ví dụ
Even so, against all odds, I kept on sharing Bible truths with him for 37 years.” Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
And even so, you can still see the shadows of these great beasts in our current ecosystems. Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta. |
Even so, as long as nuclear weapons exist, they will pose a serious threat to mankind. Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng. |
Maybe, but even so, if you look at the numbers here, this is doing real damage. Cũng có thể, nhưng kể cả là như vậy thì nếu anh nhìn vào những con số ở đây, việc này thực sự gây tổn hại lớn đấy. |
Even so, my childhood was not a happy one. Dù vậy, tôi có một tuổi thơ không hạnh phúc. |
Even so, we can't have some misguided loyalty distracting you from the real reason you're at the FBI. Cho dù vậy, không được có sai lầm nào làm cậu xao lãng khỏi lý do thực sự cậu làm ở FBI. |
6 Even so, Jehovah is not quick to give up on us. 6 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vội vàng từ bỏ chúng ta. |
Even so, the slave class has been remarkably successful! Dù vậy, lớp đầy tớ vẫn đạt được kết quả rất khả quan! |
Even so, he can become emotionally sensitive and shows his feelings. Rõ ràng anh ta hiểu được tâm lý tốt và có thể hiện được cảm xúc rất rõ ràng. |
Even so, during the Weimar period the article was used to effectively by-pass parliament. Mặc dù vậy, trong thời kỳ Weimar, bài báo đã được sử dụng để vượt qua quốc hội một cách hiệu quả. |
We never said he was the child we could never have... but even so... Chúng ta không bao giờ nói rằng cậu ấy là một đứa bé mà chúng ta không bao giờ có được... nhưng dù như vậy... |
Even so, some people accepted our message. Dù vậy, một số người đã chấp nhận thông điệp của chúng tôi. |
Even so, how can we understand why suffering continues down till our day? Dầu vậy, làm sao chúng ta có thể hiểu tại sao đau khổ tiếp tục cho tới thời đại chúng ta ngày nay? |
Even so, Mặc dù vậy, |
Even so, I haven’t become desensitized. Dù vậy, tôi đã không trở nên vô cảm. |
Even so, I'm really relieved. Dù vậy, mẹ thật sự thấy nhẹ nhõm. |
Even so, eventually you need to accept your situation. Nhưng rồi với thời gian, bạn vẫn phải chấp nhận hoàn cảnh của mình. |
Even so, this town's finished for me. At least for a while. Thành phố này đã quá đủ với tôi rồi... ít nhất là trong một thời gian. |
Even so, Peter was determined to be loyal to God’s anointed Son. Tuy nhiên, Phi-e-rơ vẫn cương quyết trung thành với người Con được Đức Chúa Trời xức dầu. |
He then tells them that even so, he has “something against” them (2:4, 14, 20). 3. Sau đó, Ngài nói với họ rằng kể cả thế, Ngài vẫn có “những điều không đồng ý” với họ (2:4, 14, 20). 3. |
Even so, deep down I knew that what I was doing was wrong. Dù vậy, tận sâu trong tâm khảm, tôi biết rằng mình đang đi sai đường. |
Even so, our greatest redemptive service will be to lead them to Christ. Dù vậy, sự phục vụ cứu chuộc lớn nhất của chúng ta sẽ là dẫn họ đến với Đấng Ky Tô. |
Even so, the President is gonna require some serious persuasion. Kể cả như vậy, tổng thống sẽ yêu cầu những lí lẽ thực sự thuyết phục đấy. |
Even so, he himself needs to be convinced. Dầu vậy, ông cần được trấn an. |
Even so they will be cut down and will pass away. Cũng bị hạ gục và chết đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ even so trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới even so
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.