even though trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ even though trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ even though trong Tiếng Anh.
Từ even though trong Tiếng Anh có các nghĩa là dù là, mặc dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ even though
dù làconjunction We lacked nothing, even though we were far from home. Chúng tôi không thiếu thứ gì, dù là ở xa nhà. |
mặc dùconjunction Even though she rushed, the elderly woman missed the last train. Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối. |
Xem thêm ví dụ
Even though we have every reason to stay apart... Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau. |
Even though they are painful, they are helpful to others. Dù đau đớn, nhưng chúng có ích với người khác. |
Even though she's alive, maybe she's gone. Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi. |
Lucinda Williams, even though she's country. Lucinda Williams, dù bà ấy hát nhạc đồng quê. |
Cooperating with the elders, even though they are imperfect, gives evidence that we accept Jehovah’s authority. Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va. |
Even though some things Alva said seemed far-fetched, my curiosity was aroused. Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò. |
Main entrance to the forest is from Khola Gate, even though there is another gate called Gupti gate. Lối vào chính là từ Khola, mặc dù có một cổng khác có thể vào được là Gupti. |
Mary also attended, even though only males were required to do so. Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. |
However, it enjoyed a big weekend bump on Saturday—even though its screens dipped—and Sunday. Tuy nhiên, nó có được một cuối tuần quan trọng, bật mạnh vào thứ Bảy—mặc dù màn ảnh của nó đã được làm mờ—và Chủ Nhật. |
And so even though Mars has an atmosphere, we can see it's much thinner than the Earth's. Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất. |
For some it is, even though they may be able to view others with consideration. Đối với một số người thì khó, dù họ biết quan tâm đến hoàn cảnh của người khác. |
He bore me no animosity even though I was a German and he was an American. Anh không tỏ ra thù hận với tôi mặc dù tôi là người Đức còn anh là người Mỹ. |
Don't worry, I promise not to touch you even though you're way too adorable. Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương. |
They tell me that they miss Joel, even though they never met him. Họ nói rằng họ nhớ Joel, cho dù họ chưa từng gặp cháu. |
Even though they were labeled whale meat, they were dolphin meat. Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo. |
My suggestion was acted upon, even though 80 percent of the workers were smokers. Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc. |
This end is unquestionably coming, even though we cannot pinpoint a date. Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào. |
In fact even though Gauss redid this proof 50 years later, the gap remained. Trong thực tế, mặc dù Gauss đã viết lại chứng mình này 50 năm sau đó, lỗi này vẫn còn. |
We start small, rejoice in improvement, and take risks (even though they make us feel vulnerable and weak). Chúng ta bắt đầu với điều nhỏ, vui mừng trong sự cải thiện và chấp nhận rủi ro (mặc dù những rủi ro làm cho chúng ta cảm thấy dễ bị tổn thương và yếu kém). |
Since ancient times, Laos opposed Siamese territorial expansion, even though both countries have a common religion. Kể từ thời cổ đại, Lào đã chống lại sự mở rộng lãnh thổ của Xiêm mặc dù cả hai đều có nền tôn giáo tương tự. |
Even though it's been quiet out there for years... that could change at any moment. Dù cho tình hình bên ngoài đã yên ắng trong nhiều năm, Nhưng điều đó có thể thay đổi bất cứ lúc nào. |
I am happy because even though I am older, I can still be useful to Jehovah.” Tôi vui mừng vì dù lớn tuổi tôi vẫn còn hữu dụng đối với Đức Giê-hô-va”. |
Even though her Portuguese skills are still developing, she is already fluent in music. Mặc dù khả năng nói tiếng Bồ Đào Nha của chị vẫn còn đang phát triển, nhưng chị đã thành thạo trong âm nhạc. |
People got, in short, more of what they came there for even though they got less protein. Một cách ngắn gọn, mọi người đạt được nhiều thứ hơn, mặc dù họ ăn ít protein hơn. |
Even though I went to the Calvinist Church, I led a life without any moral restraint. Dù thuộc Giáo Phái Calvin, tôi đã sống một cuộc đời không bị đạo đức nào ràng buộc cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ even though trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới even though
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.