emu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emu trong Tiếng Anh.
Từ emu trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim êmu, Đà điểu châu Úc, đà điểu châu úc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emu
chim êmunoun |
Đà điểu châu Úcnoun (largest bird native to Australia) |
đà điểu châu úcnoun |
Xem thêm ví dụ
The Emu command had evidently ordered guerrilla tactics, and its unwieldy army soon split up into innumerable small units that made use of the military equipment uneconomic. Đám chim emu rõ ràng đã áp dụng chiến thuật du kích, và quân đội khó sử dụng của nó nhanh chóng tan thành vô số các đơn vị nhỏ sử dụng thiết bị quân sự không kinh tế. |
... in unfertilized emu or ostrich eggs. D.N.A chưa thụ tinh trong trứng đà điểu Uc hay châu Phi... |
Pitching in on the weekends, helping to plant the emus. Làm việc hăng say vào cuối tuần, trồng thêm cây cho mấy con đà điểu. |
16 years ago, he performed a life-saving surgery on Emu. Ông cũng là người đã cứu mạng Emu 16 năm về trước. |
At the same time, a report from the Base Commander was issued that indicated 300 emus had been killed in the initial operation. Thêm vào đó, một báo cáo từ Base Commander chỉ ra rằng 300 con emu đã bị giết trong hoạt động ban đầu. |
On 2 November the men travelled to Campion, where some 50 emus were sighted. Ngày 2 tháng 11, những người đàn ông đi đến Campion, nơi có khoảng 50 emus được nhìn thấy. |
Meredith had established an ambush near a local dam, and more than 1,000 emus were spotted heading towards their position. Meredith đã thiết lập một cuộc phục kích gần một con đập địa phương, và hơn 1.000 con emu đã được nhìn thấy hướng về vị trí của họ. |
The Blue Mountains Range comprises a range of mountains, plateau escarpments extending off the Great Dividing Range about 4.8 kilometres (3.0 mi) northwest of Wolgan Gap in a generally southeasterly direction for about 96 kilometres (60 mi), terminating at Emu Plains. Dãy Núi Blue bao gồm một các núi, cao nguyên và núi ngăn mở rộng ra khỏi Great Dividing Range khoảng 4,8 km (3,0 mi) về phía tây bắc của Wolgan Gap theo một hướng chung đông nam khoảng 96 km (60 dặm), chấm dứt ở đồng bằng Emu. |
Some Australian fossils initially believed to be from emus were recognized to represent a distinct genus, Emuarius, which had a cassowary-like skull and femur and an emu-like lower leg and foot. Một vài hóa thạch tại Australia ban đầu được coi là của chim emu thì hiện tại được công nhận là thuộc chi riêng biệt, gọi là Emuarius, với hộp sọ và xương đùi tương tự như của đà điểu đầu mào và cẳng chân cùng bàn chân như của chim emu. |
Most of these birds, like emus and ostriches, ballooned in size, weighing hundreds of pounds more than wings can lift. Hầu hết những loài chim như emus và đà điểu, có kích thước rất lớn, nặng hơn khả năng nâng của cánh cả vài chục kg. |
On 2 May 1998, the European heads of state or government decided that the Economic and Monetary Union (EMU) would begin on 1 January 1999 with eleven Member States of the European Union (EU), the Netherlands included. Ngày 2/5/1998, các nguyên thủ châu Âu đã quyết định sẽ bắt đầu một liên minh kinh tế và tiền tệ vào ngày 1/1/1999 với mười một quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (EU), trong đó có Hà Lan. |
There are over 60 extant species including the well known ratites (ostrich, emu, cassowary, rhea and kiwi) and penguins. Có hơn 60 loài chim như vậy còn tồn tại bao gồm các loài trong phân họ Palaeognathae nổi tiếng (đà điểu, emu, cassowary, rhea, kiwi) và chim cánh cụt. |
This will involve adding two bilevel Green cars to 10-car E233 series EMU sets, forming 12-car sets. Cụ thể sẽ thêm 2 toa 2 tầng Green vào tàu 10 toa dòng E233 hiện tại, tạo thành tàu 12 toa. |
An Australian Army Mk 3 Centurion Type K, Army Registration Number 169041, was involved in a small nuclear test at Emu Field in Australia in 1953 as part of Operation Totem 1. Một chiếc Centurion Mk 3 kiểu K của quân đội Australia, Số đăng ký quân đội 169041, đã tham gia vào một vụ thử hạt nhân nhỏ ở cánh đồng Emu ở Australia vào năm 1953 nhưng một phần của kế hoạch Totem 1. |
Exploration of the outback continued in the 1950s when Len Beadell explored, surveyed and built many roads in support of the nuclear weapons tests at Emu Field and Maralinga and rocket testing on the Woomera Prohibited Area. Các cuộc khám phá những vùng đất xa xôi hẻo lánh vẫn tiếp tục cho đến tận thập niên 1950, khi Len Beadell khám phá, lập bản đồ và xây dựng các tuyến đường phục vụ cho các cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân ở Emu Field và Maralinga cũng như các cuộc thử nghiệm tên lửa ở khu vực cấm Woomera. |
However, several birds have a claw- or nail-like structure hidden under the feathers at the end of the hand digits, notably ostriches, emus, ducks, geese and kiwis. Tuy nhiên, một số loài chim có một cấu trúc cựa hoặc móng vuốt giống như ẩn dưới lông nhất là vịt, ngan, ngỗng và kiwi. |
Other fauna in Spira, aside from those drawn from real animals, such as cats, dogs, birds, and butterflies, include the gigantic, amphibious shoopufs (which are similar to elephants); and the emu-like chocobo, which appears in most Final Fantasy games. Những loài động vật khác ở Spira, ngoài những loài được vẽ từ những con vật thật như mèo, chó, chim, và bướm, bao gồm loài gigantic, loài lưỡng cư "shoopuf", và loài chocobo giống emu, mà xuất hiện trong phần lớn các games Final Fantasy. |
As of October 2016, the line's services are operated exclusively by a fleet of 50 (originally 52 with two transferred to the Chuo Sobu Line) 11-car E231-500 series EMUs, which were phased in from April 21, 2002. Tính đến tháng 10 năm 2016, Toàn tuyến hoạt động với một đội gồm 50 tàu (ban đầu 52 tàu, sau đó chuyển 2 tàu sang Tuyến Chuo Sobu) 11 toa dòng E231-500, được bàn giao bắt đầu từ 21 tháng 4 năm 2002. |
Chiba - Tsuga - Yotsukaidō - Monoi - Sakura - Shisui - Narita - Narita Airport Terminal 2·3 - Narita Airport Terminal 1 All Airport Narita services were operated using E217 series electric multiple unit (EMU) trains. Chiba - Tsuga - Yotsukaidō - Monoi - Sakura - Shisui - Narita - Narita Airport Terminal 2·3 - Narita Airport Terminal 1 Tất cả các chuyến Airport Narita đều sử dụng tàu điện (EMU) dòng E217. |
They include some species of duck and all species of penguin, secretive swamp dwellers and speedy ostriches, giant emus, and tiny kiwis. Chúng bao gồm một số loài vịt, các loài cánh cụt, vài loài sống vùng đầm lầy, đà điểu, chim emus khổng lồ và chim kiwi nhỏ. |
On 1 October 2009, nine new E259 series EMU trains were brought into service on 10 of 26 return Narita Express services, replacing the 253 series. Vào ngày 1 tháng 10 năm 2009, chín con tàu mới thuộc dòng E259 gia nhập đội 26 tàu Narita Express khứ hồi, thay thế các tàu dòng 253 cũ. |
Initially, 16 services ran in each direction daily, using 113 series EMU formations based at Ōfuna and Makuhari depots. Ban đầu, có 16 chuyến hoạt động mỗi ngày, sử dùng tàu điện dòng 113, và wcj bảo dưỡng tại trạm depot ở Ōfuna và Makuhari. |
He defended the decision in the senate, explaining why the soldiers were necessary to combat the serious agricultural threat of the large emu population. Ông bảo vệ quyết định ở thượng viện, giải thích lý do tại sao những người lính là cần thiết để chống lại mối đe dọa nghiêm trọng về nông nghiệp của quần thể emu lớn. |
While the fence may have failed to halt the rabbit plague, it has proved to be an effective barrier against another mischief-maker —one of Australia’s native birds, the emu. Dù hàng rào này có lẽ không thể ngăn chặn được sự xâm lăng của thỏ, nhưng nó lại chứng tỏ là một hàng rào hữu hiệu để chống lại một kẻ gây phiền toái khác—một trong những loài chim bản xứ của Úc, đà điểu emu. |
Another study has reversed the relative positions of moas and rheas, and indicated that elephant birds are not close relatives of ostriches or other ratites, while a study of nuclear genes shows ostriches branching first, followed by rheas and tinamous, then kiwi splitting from emus and cassowaries. Một nghiên cứu khác lại đảo lại vị trí tương đối của moa và đà điểu châu Mỹ và chỉ ra rằng chim voi không phải là họ hàng gần của đà điểu châu Phi hay các loài chim chạy khác, trong khi nghiên cứu các gen hạt nhân lại chỉ ra là đà điểu châu Phi rẽ nhánh đầu tiên, tiếp theo là đà điểu châu Mỹ và tinamou, sau đó là kiwi tách ra từ đà điểu Úc và đà điểu đầu mào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.