emulsifier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emulsifier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emulsifier trong Tiếng Anh.
Từ emulsifier trong Tiếng Anh có nghĩa là chất chuyển thể sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emulsifier
chất chuyển thể sữanoun |
Xem thêm ví dụ
However, hydraulic oils and the majority of oils that have degraded to any extent will also have a soluble or emulsified component that will require further treatment to eliminate. Tuy nhiên, dầu cứng và phần lớn các loại dầu suy biến cũng sẽ có một thành phần hòa tan hoặc nhũ hoá mà sẽ yêu cầu tiếp tục xử lý để loại bỏ. |
Finally all is combined in a homogenizer, which acts as a high-speed agitator in order to thoroughly mix the oils, water, waxes, and emulsifiers—ingredients that naturally repulse each other. Cuối cùng, tất cả được kết hợp thành một chất đồng hóa, hoạt động như một thiết bị khuấy tốc độ cao để trộn đều dầu, nước, sáp và thành phần chất nhũ hoá cự tuyệt nhau một cách tự nhiên. |
Acetylation prevents gel-formation but increases the stabilising and emulsifying effects of pectin. Acetyl hóa ngăn ngừa sự hình thành gel nhưng làm tăng tác dụng ổn định và nhũ hóa của pectin. |
1893: The first international cooperation agreement is concluded with U.S. trading company Lehn & Fink for the U.S. 1900: Patent application for Eucerit, an emulsifying agent. 1893: Thoả thuận hợp tác quốc tế đầu tiên được ký kết với công ty thương mại Hoa Kỳ Lehn & Fink cho Hoa Kỳ 1900: Áp dụng bằng sáng chế cho Eucerit, một chất nhũ hoá. |
The emulsifying agent Eucerit is made from lanolin, found in sheep's wool, and is the key to NIVEA Creme's unique properties. Chất nhũ hoá Eucerit được làm từ lanolin, có trong len cừu và là chìa khóa cho đặc tính độc đáo của Nivea Creme. |
Most field applications of nanoremediation have used nano zero-valent iron (nZVI), which may be emulsified or mixed with another metal to enhance dispersion. Hầu hết các ứng dụng trong lĩnh vực định hình bằng nano đã sử dụng sắt nano zero-valent (nZVI), có thể nhũ tương hoặc trộn với một kim loại khác để tăng cường sự phân tán. |
Pringles have about 42% potato content, the remainder being wheat starch and flours (potato, corn, and rice) combined with vegetable oils, an emulsifier, salt, and seasoning. Pringles chứa khoảng 42% bột khoai tây, còn lại là tinh bột, bột mì (khoai tây, ngô, lúa gạo) cùng với dầu thực vật, muối và mốt số phụ gia khác. |
In addition to these main ingredients, it may contain emulsifiers such as soy lecithin and flavours such as vanilla. Ngoài những thành phần chính, nó có thể chứa chất nhũ hoá như lecithin đậu nành và hương liệu như vani. |
When the Prestige sank off the coast of Spain, there were big, floating cushions the size of sofa cushions of emulsified oil, with the consistency, or the viscosity, of chewing gum. Khi sự cố tàu Prestige chìm ở bờ biển Tây Ban Nha, có rất nhiều mảng dầu nhũ tương nổi trên mặt nước cỡ miếng đệm ghế sofa, với độ đặc hay là độ quánh giống như là kẹo cao su. |
In addition, according to the Canadian food regulations, the emulsifying, gelling, stabilizing and thickening agents in sour cream are algin, carob bean gum (locust bean gum), carrageenan, gelatin, guar gum, pectin, or propylene glycol alginate or any combination thereof in an amount not exceeding 0.5 per cent, monoglycerides, mono- and diglycerides, or any combination thereof, in an amount not exceeding 0.3 per cent, and sodium phosphate dibasic in an amount not exceeding 0.05 per cent. Ngoài ra, theo quy định thực phẩm của Canada, nhũ tương, keo hóa, các chất ổn định và làm đặc trong kem chua là algin, chất gôm từ đậu carốp (chất gôm từ đậu bồ kết ba gai), caragennan, gelatine, chất gôm từ cây guar, pectin, propilene glycol alginate hoặc bất kỳ sự kết hợp trong đó không quá 0,5 % , monoglycerides, diglycerides, hoặc bất kỳ sự kết hợp nào, trong đó không quá 0.3 phần trăm, và axit 2 bazơ natri phốtphát trong đó không quá 0.05 phần trăm. |
Mayo is what happens when you take oil and water, which don't mix, and you bind them together, usually with the help of another substance called an emulsifier. Khi mà bạn trộn dầu ăn với nước Chúng không hòa tan với nhau, và bạn trộn chung chúng với nhau thông thường với một sự giúp đỡ của một chất khác được gọi là chất hoạt động bề mặt |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emulsifier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emulsifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.