empress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empress trong Tiếng Anh.

Từ empress trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàng hậu, hậu, nữ hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empress

hoàng hậu

noun

My condolences, Empress Xie.
Lời chia buồn của thần, thưa hoàng hậu Xie.

hậu

noun

However, he accepted the generous gifts offered by the empress and satisfied her request.
Tuy nhiên, ông đã nhận quà hậu hĩ của nữ hoàng và làm cho bà được như ý.

nữ hoàng

noun

Speak and be recognized by your empress, mortal.
Hãy nói để được xác nhận bởi nữ hoàng của ngươi.

Xem thêm ví dụ

In 1725, the year Peter died, she became Catherine I, the empress of Russia.
Năm 1725, khi Peter Đại Đế băng hà, bà trở thành nữ hoàng nước Nga với danh hiệu Catherine I.
It was built at the initiative and presidency of empress Farah Pahlavi, and was designed by architect Ali Sardar Afkhami, constructed within five years.
Nó được xây dựng theo chủ động và chủ tịch của hoàng hậu Farah Pahlavi, và được thiết kế bởi kiến trúc sư Ali Sardar Afkhami, được xây dựng trong vòng năm năm.
In early May, she escorted the troopship Empress of Australia to Norway.
Sang đầu tháng 5, nó hộ tống tàu chở binh lính Empress of Australia đến Na Uy.
With that force, she sent her planes against airfields at Buka and Bonis on Bougainville (1–2 November) to diminish Japanese aerial resistance during the landings at Empress Augusta Bay.
Cùng với lực lượng này, nó tung máy bay của nó ra tấn công các sân bay tại đảo Buka và Bonis trên đảo Bougainville trong các ngày 1 và 2 tháng 11 để giảm thiểu sự kháng cự bằng không quân Nhật Bản trong cuộc đổ bộ lên vịnh Hoàng đế Augusta.
Empress is wheels down at 1845.
Phu Nhân sẽ đến lúc 18:45.
On 10 May 1900, Crown Prince Yoshihito married the then 15-year-old Kujō Sadako (the future Empress Teimei), daughter of Prince Kujō Michitaka, the head of the five senior branches of the Fujiwara clan.
Ngày 10 tháng 5 năm 1900, Thái tử Yoshihito kết hôn với cô thiếu nữ Kujō Sadako 15 tuổi (về sau trở thành Hoàng hậu Trinh Minh), con gái của công tước Kujō Michitaka, tộc trưởng của năm nhánh chính của gia tộc Fujiwara.
Having survived an attack by several guards dressed up as rebels and having realized the true fate of Sun Bak-Yeung and Yuk-Ying, she went on to confront the Empress directly at her residence and appeared to regain her superior political position.
Sống sót sau cuộc tấn công của một số lính gác ăn mặc như quân nổi dậy và nhận ra số phận của Tôn Bạch Dương và Ngọc Doanh, bà trực tiếp đối đầu với Hoàng hậu ngay tại cung của Hoàng Hậu và lấy lại được vị thế chính trị của mình.
A delegation headed by Patrician Constantine Cabasilas went to the monastery at Petrion to convince Theodora to become co-empress alongside her sister.
Một phái đoàn do patrikios Konstantinos Cabasilas dẫn đầu đã tới tu viện ở Petrion để thuyết phục Theodora trở thành đồng nữ hoàng cùng với chị gái của mình.
He instructed you to kill the Empress?
Hắn ta chỉ dẫn ngươi giết Hoàng Hậu?
The wreck of USS Pope was located and identified in December 2008 by the dive vessel MV Empress, approximately 60 nautical miles (110 km) from the wreck of HMS Exeter, which Empress discovered in 2007.
Xác tàu đắm của Pope được chiếc tàu lặn MV Empress phát hiện và xác định vào tháng 12 năm 2008, ở cách xác tàu đắm của HMS Exeter vốn cũng do Empress khám phá vào năm 2007, khoảng 60 hải lý (110 km).
Assuming the Wei Zhi account that Himiko died around 248, if one accepts the dubious Japanese traditional dating, then she was closer to the 3rd-century CE Empress Jingū than to the 1st-century BCE Yamatohime-no-mikoto and Yamato-totohi-momoso-hime.
Theo "Ngụy chí", Hiiko qua đời vào năm 248, nếu công nhận hệ thống ngày tháng mở hồ của Nhật, thì bà sẽ gần với Thiên hoàng thế kỷ 3 Jingū hơn là những người ở thế kỷ 1 TCN như Yamatohime-no-mikoto và Yamato-totohi-momoso-hime.
Three plenipotentiaries took this conditional abdication to the Coalition sovereigns: The allied powers having proclaimed that the Emperor Napoleon is the sole obstacle to the re-establishment of peace in Europe, – the Emperor Napoleon, faithful to his oath, declares that he is ready to descend from the throne, to quit France, and even life itself, for the good of the country, which is inseparable from the rights of his son, of the regency of the Empress, and of the maintenance of the laws of the empire. — Napoleon: Fontainebleau, 4 April 1814 While the plenipotentiaries were travelling to deliver their message, Napoleon heard that Auguste Marmont had placed his corps in a hopeless position and that their surrender was inevitable.
Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi.
Returning to Port Purvis 27 March 1944, Cony patrolled along the southwest coast of Bougainville, hunting Japanese barges and submarines, and giving fire support to troops ashore in the Empress Augusta Bay area.
Quay trở lại Port Purvis vào ngày 27 tháng 3 năm 1944, Cony tuần tra dọc theo bờ biển Tây Nam của đảo Bougainville, săn đuổi sà lan và tàu ngầm Nhật Bản cũng như bắn pháo hỗ trợ cho lực lượng trên bờ tại khu vực vịnh Nữ hoàng Augusta.
Even though he was just a 14-year-old Scandinavian German who had never even been to Sweden, he was very popular among the peasantry, in Finland especially for the fact that he was also the nephew of Empress Elizabeth of Russia and could thus ensure a more enduring peace.
Mặc dù ông chỉ là một cậu bé Scandinavia gốc Đức 14 tuổi thậm chí còn chưa bao giờ đặt chân tới Thụy Điển, ông rất có tiếng tăm trong giới nông dân, đặc biệt là ở Phần Lan trước thực tế rằng ông cũng là cháu trai của Nữ hoàng Elizaveta của Nga và do đó có thể đảm bảo một nền hòa bình lâu dài hơn.
In that moment, the Empress Dowager will preside over a shift in power.
Và lúc đó, Hoàng Thái Hậu sẽ chủ trì một cuộc chuyển đổi quyền lực.
This slave ship, - the Empress of Africa... belonged to my family.
Chuyến tàu buôn nô lệ The Empress of Africa... từng thuộc về gia đình tôi
By his second marriage to Empress Theophano, Nikephoros II had no children.
Qua lần hôn nhân thứ hai với Hoàng hậu Theophano, Nikephoros II không có con cái.
Wickes remained at Torokina, Empress Augusta Bay, until the 15th, patrolling the outskirts of that body of water in company with her sister-ships of DesRon 49.
Nó ở lại Torokina, vịnh Nữ hoàng Augusta cho đến ngày 15 tháng 12, tuần tra vòng ngoài vùng biển này cùng các tàu đồng đội thuộc Hải đội Khu trục 49.
May I introduce my luminescent wife, the Empress Chabi.
Ta xin được giới thiệu người vợ xinh đẹp của ta Hoàng Hậu Chabi.
Another legend states that when Barbarossa was in the process of seizing Milan in 1158, his wife, the Empress Beatrice, was taken captive by the enraged Milanese and forced to ride through the city on a donkey in a humiliating manner.
Một huyền thoại khác kể rằng khi Frederick Barbarossa chuẩn bị đánh chiếm thành Milano năm 1158, vợ ông là hoàng hậu Béatrice bị người Milano bắt giữ, và bị dong qua thành phố trên lưng lừa để biêu riếu.
That was a long time ago, Empress.
Việc đó xảy ra rất lâu rồi, Hoàng Hậu
Prior to the landings at Empress Augusta Bay, she led fast minelayers USS Tracy (DM-19) and Pruitt (DM-22) through Bougainville Straits to seal off the eastern approach, on the night of 1/2 November.
Sau đó, trước cuộc đổ bộ lên vịnh Nữ hoàng Augusta, nó dẫn trước các tàu quét mìn nhanh Tracy (DM-19) và Pruitt (DM-22) băng qua eo biển Bougainville để khóa chặt lối ra vào phía Đông vào đêm 1-2 tháng 11.
The Empress hereby decrees:
Phụng thiên thừa vận, Thiên Hậu chiếu dụ.
Stephen's reign was marked by the Anarchy, a civil war with his cousin and rival, the Empress Matilda.
Thời đại của Stephen ghi dấu ấn bởi thời kì hỗn loạn, một cuộc nội chiến với người em họ và đối thủ của ông, Hoàng hậu Matilda.
From 1 November, when she covered the landings on Cape Torokina, Fullam guarded convoys carrying reinforcements and supplies to Bougainville as well as bombarding enemy installations in the Empress Augusta Bay area 25 January 1944.
Trong khi làm nhiệm vụ bảo vệ cho cuộc đổ bộ tên mũi Torokina từ ngày 1 tháng 11, chiếc tàu khu trục bảo vệ cho các tàu vận tải chuyên chở lực lượng tăng viện và tiếp liệu đến đảo Bougainville, cũng như bắn phá các cứ điểm đối phương tại khu vực vịnh Nữ hoàng Augusta vào ngày 25 tháng 1 năm 1944.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.